Dã Chiến Tiếng Anh Là Gì - SGV

Dã chiến tiếng Anh là field battle. Dã chiến là không ở một nơi cố định, không có tiền tuyến nhất định, được dùng trong quân đội đang chiến đấu.

Dã chiến được dùng trên nhiều từ khác nhau như bệnh viện dã chiến, bộ đội dã chiến, doanh trại dã chiến, cảnh sát dã chiến.

Từ vựng về dã chiến bằng tiếng Anh.

Aid station /eidˈsteiʃn̩/: Bệnh xá dã chiến.

Field hospital: Bệnh viện dã chiến.

Field-battery: Đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến.SGV, Dã chiến tiếng Anh là gì

Drumhead court martial: Phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận).

To fall into an ambush: Rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích.

Combatant forces: Lực lượng chiến đấu.

Defense line: Phòng tuyến.

Front lines: Tiền tuyến.

Flak jacket: Áo chống đạn.

field military barracks: Doanh trạ quân đội dã chiến.

Một số mẫu câu về dã chiến bằng tiếng Anh.

Field military barracks have been built.

Doanh trại quân đội dã chiến đã được xây dựng.

Riot police had to force back protesters who were smashing windows of the Treasury and the Supreme Court.

Cảnh sát dã chiến buộc phải đẩy lùi người biểu tình nào đang đập phá các cửa sổ của Kho Bạc và Tòa Án Tối Cao.

Field hospitals need to be built urgently to prevent epidemics.

Bệnh viện dã chiến cần xây gấp để phòng chống dịch bệnh.

Bài viết dã chiến tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Dã Chiến Meaning