đá đểu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˥ ɗḛw˧˩˧ɗa̰ː˩˧ ɗew˧˩˨ɗaː˧˥ ɗew˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˩˩ ɗew˧˩ɗa̰ː˩˧ ɗḛʔw˧˩

Động từ

[sửa]

đá đểu

  1. Nói kháy, nói móc, nói mỉa mai về người khác nhưng được ngụy trang dưới vẻ nói đùa, nói giỡn, theo kiểu ngây thơ, ai muốn hiểu sao thì hiểu. ... nhiều tờ báo cho rằng, anh nói thế có hàm ý mỉa mai bộ ảnh nude của Ngọc Quyên. Giải thích về điều này, Dũng khùng cho rằng, anh chỉ muốn có lời khen Nguyên Vũ đã làm mọi người vui. 'Nếu có "đá đểu”, thì thật ra là tôi không nhắm vào Ngọc Quyên mà tôi chỉ nhắm vào cái tật hay lấy một cái cớ “to lớn” thôi'. (Dũng ’khùng’: Tôi không 'đá đểu' Ngọc Quyên, T.N)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đá_đểu&oldid=1327699” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Giải Thích Từ đá đểu