Da Diết - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ziət˧˥ | jaː˧˥ jiə̰k˩˧ | jaː˧˧ jiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ ɟiət˩˩ | ɟaː˧˥˧ ɟiə̰t˩˧ |
Tính từ
[sửa]da diết
- (Tình cảm) Thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da diết.
Tham khảo
[sửa]- "da diết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Tình cảm
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Giải Thích Từ Da Diết Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "da Diết" - Là Gì?
-
Da Diết Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Da Diết - Từ điển Việt
-
Da Diết Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Da Diết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Da Diết
-
'da Diết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Lô Về Nhiều Nhất
-
Dấu Hiệu Chứng Tỏ Chàng Nhớ Bạn Da Diết
-
Bàn Cờ Bạc Giải League Of Legends
-
Top 20 Diết Có Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2022 - Chickgolden
-
Từ Da Diết Có Phải Từ Láy Không - Nguyễn Minh Minh - HOC247
-
Mối Tương Tư Da Diết, Nức Nở, Bất Chấp định Kiến Trong áng Thơ Xuân ...