đa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • bụm tẹp Tiếng Việt là gì?
  • Sìn Hồ Tiếng Việt là gì?
  • lịa Tiếng Việt là gì?
  • niêm phong Tiếng Việt là gì?
  • tri quá Tiếng Việt là gì?
  • trì hồ Tiếng Việt là gì?
  • sang đoạt Tiếng Việt là gì?
  • Vương Bao tụng Tiếng Việt là gì?
  • truy Tiếng Việt là gì?
  • kim phong Tiếng Việt là gì?
  • thuần hóa Tiếng Việt là gì?
  • vô sản Tiếng Việt là gì?
  • nhỏ tí Tiếng Việt là gì?
  • Thượng Cường Tiếng Việt là gì?
  • mạt hạng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đa trong Tiếng Việt

đa có nghĩa là: Danh từ: . Cây to có rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát. Cây đa cây đề (ví người có trình độ thâm niên cao, có uy tín trong nghề).. - 2 tr. (ph.; kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục người nghe một cách thân mật. Việc đó coi bộ khó dữ đa!. - 3 Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa "nhiều, có nhiều". Đa diện*. Đa sầu*. Đa canh*.

Đây là cách dùng đa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Từ đa Nghĩa La Gì Trong Tiếng Việt