đa Mang - Wiktionary Tiếng Việt

đa mang
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗaː˧˧ maːŋ˧˧ɗaː˧˥ maːŋ˧˥ɗaː˧˧ maːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaː˧˥ maːŋ˧˥ɗaː˧˥˧ maːŋ˧˥˧

Động từ

đa mang

  1. Ôm đồm nhiều thứ, nhiều việc kể cả những việc không có liên quan đến mình để rồi phải bận tâm, lo lắng. Đã yếu còn đa mang đủ thứ việc.
  2. Tự vương vấn vào nhiều thứ thuộc tình cảm để rồi phải đeo đuổi, vấn vương, dằn vặt không dứt ra được. Đa mang tình cảm.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đa mang”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đa_mang&oldid=1950339”

Từ khóa » đa Mang Nghĩa Là Gì