DA NANG PORT - Vietnam Seaports Association
Có thể bạn quan tâm
Cầu bến (berth facilities):
| Tên/Số hiệu (Name/No.) | Dài (Length) | Độ sâu (Depth alongside) | Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo) |
| Cầu 7A (Wharf No.7A) | 93,5m | -5m | Tàu tổng hợp (General vessel) |
| Cầu 7B (Wharf No.7B) | 84,5m | -5m | Tàu tổng hợp (General vessel) |
| Cầu 5 (Wharf No.8) | 210m | -11m | Tàu tổng hợp, tàu khách (General vessel, passenger ship) |
| Cầu 4 (Wharf No.6) | 310m | -14,3m | Container, tàu du lịch, tàu tổng hợp. (Container, General vessel, passenger ship) |
| Cầu 3 (Wharf No.5) | 225m | -12m | Container, tàu du lịch (Container,Cruise ship) |
| Cầu 2-Thượng lưu (Wharf No.4) | 185m | -10m | Container, tàu tổng hợp (Container, general vessel) |
| Cầu 2-Hạ lưu (Wharf No.3) | 185m | -10m | Container, tàu tổng hợp (Container, general vessel) |
| Cầu 1-Thượng lưu (Wharf No.2) | 210m | -10m | Container, Tàu tổng hợp, tàu khách (Container, General vessel, passenger ship) |
| Cầu 1-Hạ lưu (Wharf No.1) | 210m | -11m | Container, tàu tổng hợp (Container, general vessel) |
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích mặt bằng trong cảng (Total port area): 290.000 m2.
Kho (Warehouses): 7.468 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 4.320 m2
Bãi (Open storage): 200.000 m2.
Tổng diện tích mặt bằng ngoài cảng (Total port area): 51.000 m2.
Kho (Warehouses): 12.225 m2, trong đó Kho Ngoại quan + CFS (of which, CFS): 4.095 m2
Bãi (Open storage): 35.018 m2.
Thiết bị chính (Major equipment):
| Loại/hãng SX (Type/Brand) | Số lượng (No.) | Sức nâng/tải/công suất (Capacity) |
| Cẩu giàn QCC | 5 | Tầm với: 40m Sức nâng: 40T Chiều cao nâng: 30m Khổ ray: 23,47m |
| Cẩu khung RTG & ERTG | 14 | Khẩu độ: 23,47m Sức nâng: 40T Xếp container: 6 hàng +1 (rộng) Số tầng : 5+1 (12 cái); 4+1 (2 cái) |
| Cẩu chạy ray
| 2/bến TS2B
| Tầm với: 29,5m Sức nâng: 25T Khổ ray: 10,5m |
| Cẩu chạy ray
| 2/bến TS5
| Tầm với: 32m Sức nâng: 45T Khổ ray: 18m |
| Cẩu bờ cố định 40T | 2/bến TS2A | Tầm với: 29,5 m Sức nâng: 40T |
| Cẩu bờ cố định 40T | 2/bến TS1A | Tầm với: 29,5 m Sức nâng: 40T |
| Xe nâng bốc dỡ container 10÷45T | 6 | 5 xe nâng cont có hàng 41-45 tấn, 1 xe nâng cont rỗng. |
| Hệ sàn nâng xe, hệ thống băng chuyền xuất dăm gỗ | 1 | Nâng đồng thời 2 xe chở dăm, làm hàng 2 máng xuất dăm gỗ |
| Cẩu bánh lốp | 7 | Sức nâng: 25÷130T |
| Xe nâng, xúc, đào, ủi các loại | 40 | Sức nâng: 1,5÷25T |
| Đầu kéo, rơmooc, roll | 100 | Từ 36-60 tấn |
| Xe nâng người | 1 | Sức nâng 250kg, độ cao 41,5m. |
| Tàu kéo (công ty Danatug) | 10 | Công suất : 500 ÷2.800CV |
| Cân điện tử | 2 | Loại 80 tấn |
| Xe chở người 11 chỗ | 10 | 2 xe xăng, 8 xe điện |
| Xe tải điện | 3 | Loại 500kg |
| Hệ thống cung cấp điện container lạnh các loại sàn đơn, sàn đôi và các tủ cắm di động | 11 sàn | 334 đầu cắm điện cho cont lạnh |
| Máy phát điện | 6 | 250 – 2.000 kVA |
Từ khóa » đà Nẵng Port Vietnam
-
Da Nang Port
-
Da Nang Port - Wikipedia
-
Port Of Da Nang (VNDAD), Vietnam - Cogoport
-
Port Of Da Nang, Viet Nam
-
Port Of DA NANG (VN DAD) Details - MarineTraffic
-
Da Nang Port - Adnavem
-
WPS - Da Nang Port Port Commerce - World Port Source
-
WPS - Da Nang Port Contact Information - World Port Source
-
Information And Characteristics About Danang Port Vietnam
-
Port Of Da Nang In Vietnam
-
Da Nang Port Improvement Project, Vietnam (2000 To 2008)
-
Shipping To Port Of Da Nang [August 2022] - IContainers
-
Da Nang Port To Hội An - 3 Ways To Travel Via Bus, Taxi, And Car