Đa Phu Thê – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sách
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
  Đa phu thê thì hợp pháp   Đa thê chỉ hợp pháp đối với một vài khu vực nhất định (chỉ Indonesia)   Đa thê chỉ hợp pháp đối với người Hồi giáo   Đa phu thê không hợp pháp, nhưng không bị trừng phạt   Đa phu thê không hợp pháp, và sẽ bị trừng phạt   Tình trạng pháp lý không rõ
  • Ở Eritrea, Ấn Độ, Philippines, Singapore và Sri Lanka Đa phu thê chỉ hợp pháp cho người Hồi giáo.
  • Ở Nigeria và Nam Phi, đám cưới Đa phu thê theo luật lệ truyền thống cho người Hồi giáo thì hợp pháp và được công nhận.
  • Ở Mauritius, Đa phu thê không được công nhận chính thức. Người đàn ông Hồi giáo có thể cưới tới 4 vợ, nhưng không được họp thức hóa.

Đa phu thê hay phức hôn là hôn nhân với nhiều hơn một người phối ngẫu. Khi một người lấy nhiều hơn một vợ trong cùng một thời điểm sẽ được gọi là đa thê. Khi một người lấy nhiều hơn một chồng trong cùng một thời điểm sẽ được gọi là đa phu. Nếu hôn nhân gồm nhiều chồng và vợ sẽ được gọi là kết hôn nhóm.

Sách

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Boserup, Ester (1997), "The economics of polygamy", trong Grinker, Roy Richard; Steiner, Christopher B. (biên tập), Perspectives on Africa: a reader in culture, history, and representation, Cambridge, Massachusetts: Blackwell, tr. 506–517, ISBN 9781557866868.
  • Cairncross, John (1974). After Polygamy Was Made a Sin: The Social History of Christian Polygamy. London: Routledge & Kegan Paul.
  • Chapman, Samuel A. (2001). Polygamy, Bigamy and Human Rights Law. Xlibris Corp. ISBN 1-4010-1244-2.
  • Hillman, Eugene (1975). Polygamy Reconsidered: African Plural Marriage and the Christian Churches. New York: Orbis Books. ISBN 0-88344-391-0.
  • Korotayev, Andrey (2004). World Religions and Social Evolution of the Old World Oikumene Civilizations: A Cross-cultural Perspective . Lewiston, New York: Edwin Mellen Press. ISBN 0-7734-6310-0.
  • Van Wagoner, Richard S. (1992). Mormon Polygamy: A History (ấn bản thứ 2). Utah: Signature Books. ISBN 0-941214-79-6.
  • Wilson, E. O. (2000). Sociobiology: The New Synthesis. Harvard Univ Pr. ISBN 0-674-00235-0.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Polygamy (marriage) tại Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Gia đình
  • Lịch sử gia đình
  • Hộ gia đình
  • Đại gia đình
  • Gia đình hạt nhân
  • Gia đình hạt nhân có hôn thú
Thân nhân bậc một
  • Cha mẹ
    • Cha
    • Mẹ
  • Con cái
    • Con trai
    • Con gái
  • Anh chị em
    • Anh em trai
    • Chị em gái
Thân nhân bậc hai
  • Ông bà nội ngoại
  • Con cháu nội ngoại
  • Cô dì
  • Cậu chú bác
  • Cháu (con của anh chị em)
Thân nhân bậc ba
  • Ông bà cố
  • Chắt
  • Anh chị em họ
  • Cháu (cháu của anh chị em)
  • Ông bà họ hàng (anh chị em của ông bà)
Hôn nhân
  • Vợ
  • Chồng
  • Cha mẹ qua hôn nhân
    • Cha mẹ chồng
    • Cha mẹ vợ
  • Anh chị em qua hôn nhân
    • Anh chị em chồng
    • Anh chị em vợ
  • Con cái qua hôn nhân
    • Con rể
    • Con dâu
  • Họ hàng
Gia đình có con riêng
  • Cha kế
  • Mẹ kế
  • Con riêng
Thuật ngữ
  • Bộ tộc
  • Quan hệ họ hàng của thổ dân Australia
  • Quan hệ nhận con nuôi
  • Quan hệ qua hôn nhân
  • Quan hệ huyết thống
  • Sự từ mặt
  • Ly hôn
  • Hôn nhân
  • Nurture kinship
  • Hawaiian kinship
  • Sudanese kinship
  • Eskimo kinship
  • Iroquois kinship
  • Crow kinship
  • Omaha kinship
  • Ly thân
Phả hệ và dòng dõi
  • Nguồn gốc song phương
  • Tổ tiên chung gần nhất
  • Họ
  • Thị tộc
  • Vật thừa tự
  • Di truyền
  • Thừa kế
  • Hậu duệ trực hệ
  • Hậu duệ bàng hệ
  • Chế độ mẫu hệ
  • Chế độ phụ hệ
  • Hậu duệ hoàng tộc
Cây gia phả
  • Pedigree chart
  • Ahnentafel
    • Genealogical numbering systems
    • Seize quartiers
    • Quarters of nobility
Các mối quan hệ
  • Agape
  • Eros (concept)
  • Philia
  • Storge
  • Hiếu thảo
  • Polyfidelity
Ngày lễ
  • Ngày của Mẹ
    • Mother's Day (United States)
  • Ngày của Cha
    • Father–Daughter Day
  • Ngày Anh-Chị-Em
  • National Grandparents Day
  • Parents' Day
  • Ngày Thiếu nhi
  • Family Day
    • Family Day (Canada)
  • American Family Day
  • Ngày quốc tế Gia đình
  • Ngày của Cha Mẹ
    • National Family Week (UK)
  • National Adoption Day
Liên quan
  • Ngày kỷ niệm cưới
  • Xã hội học gia đình
  • Museum of Motherhood
  • Loạn luân
  • Dysfunctional family
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Tây Ban Nha
  • Latvia
  • Israel
Khác
  • NARA
  • Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đa_phu_thê&oldid=71555706” Thể loại:
  • Đa phu thê
  • Hôn nhân
  • Tôn giáo và chính trị
  • Tội ác
  • Hệ thống xã hội
  • Giao phối
Thể loại ẩn:
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
  • Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Anh (en)
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đa phu thê 84 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » đa Phu