Đá Vàng Ai Cập

Bạn đang quan tâm đến đá vàng Ai Cập để trang trí cho không gian ngôi nhà của mình. Vậy hãy cùng Đá Hoa Cương tìm hiểu về loại vật liệu này qua bài viết sau đây.

Đá vàng Ai Cập là vật liệu tự nhiên thuộc dòng sản phẩm cao cấp đá marble, có xuất xứ từ Ai Cập. Bề mặt đá có các đường vân đá thanh mảnh màu nâu uốn lượn đủ kiểu dáng trên nền màu vàng kem tạo nên nét đẹp riêng của đá. Sản phẩm được sử dụng ở hầu hết các công trình cao cấp như nhà hàng, biệt thự, khách sạn, trung tâm thương mại,...vì màu sắc đặc trưng của đá giúp cho không gian xung quanh có sự hài hoà về màu sắc và mang lại cảm giác ấm cúng.

Nếu bạn vẫn quan tâm về sản phẩm thì hãy tham khảo thêm thông tin chi tiết của đá vàng Ai Cập sẽ được Đá Hoa Cương chia sẻ qua nội dung dưới đây.

Giới thiệu về đá vàng Ai Cập

 

 

Loại đá này được khai thác tại các mỏ đá ở Sharm El – Sheikh, Fadel Mountain, Eastern Desert, Ai Cập. Trải qua quá trình biến chất đá vôi hàng trăm năm dưới nhiệt độ và áp suất cao thì đá vàng được hình thành.

Đây là sản phẩm đá hoa cương hiếm hoi được xuất khẩu từ Ai Cập về Việt Nam bởi màu sắc độc lạ của sản phẩm đã thu hút nhiều người dùng tại đây.

Thông số kỹ thuật

Các thông tin về thông số kỹ thuật về đá vàng Ai Cập bạn có thể xem qua như sau:

  • Tên gọi: đá hoa cương vàng Ai Cập, đá marble vàng Ai Cập
  • Tên tiếng Anh: Sunny Marble, Sunny Medium, Sunny Light, Sunny Dark
  • Xuất xứ: Ai Cập
  • Màu sắc: màu vàng chủ đạo, vân đá màu nâu tạo thành những đường zic zac, tựa như khi ta đi máy bay nhìn xuống bên dưới mặt đất sẽ thấy những dòng sông nhỏ zic zac.
  • Vật liệu: đá cẩm thạch tự nhiên

Thông số kết cấu

da-hoa-cuong-vang-ai-cap

 

Một vài thông tin về thông số kết cấu đó là:

  • Hấp thụ nước: 0,33 -0,35 tính theo trọng lượng%
  • Cường độ nén: 85-87 MPa
  • Mật độ: 2618-2628 kg / m3
  • Độ bền uốn: 10,5-10,7 MPa

Kích thước:

Chiều rộng x dài: 60cm x 200 – 300cm.

Độ dày của đá: 2cm.

Đá được khai thác thành từng khổ hình chữ nhật, sau đó được cắt và đánh bóng thành từng phiến dày 1,8cm đến 2cm. Về kích thước thì đá có kích thước tiêu chuẩn.

Đặc điểm và ứng dụng của đá vàng Ai Cập trong công trình

 

Sản phẩm này được nhập khẩu về số lượng rất ít chủ yếu theo dạng đặt trước rồi mới bắt đầu vận chuyển về Việt Nam.

Đá vàng thuộc dòng họ đá marble nên sở hữu nhiều đặc điểm và ứng dụng nổi bật hơn đá granite như sau đây. 

Đặc điểm đá vàng Ai Cập

Các đặc điểm về đá Ai Cập là:

  • Thẩm mỹ: Hầu hết các loại đá của marble đều có vẻ đẹp riêng biệt, độc đáo và đá vàng Ai Cập cũng không ngoại lệ. Sở hữu màu vàng kem đồng nhất không loang lổ nên đá có tính thẩm mỹ cao hơn các loại đá granite.
  • Độ cứng, độ bền cao: Đá vàng là sản phẩm cao cấp nên độ bền và độ cứng của đá rất tốt. Tuy nhiên mức độ chống trầy, chống thấm và chịu nhiệt cao thì sản phẩm không tốt bằng đá granite.
  • Độ bền màu sắc: Màu sắc của đá vàng có độ bền rất tốt có thể lên đến 50 năm vì màu sắc của đá được tạo nên qua quá trình hàng trăm năm từ tự nhiên nên khi sử dụng không sợ bị phai màu.

Bảng Báo Gía Thi Công Đá Hoa Cương

Tên Đá Cầu Thang /m2 Mặt Tiền /m2 Bàn Bếp /m dài
Đá Trắng Volakas 1.800 2.200 1.600
Đá Trắng Polaris 1.750 2.150 1.550
Đá Trắng Bình Định 850 1.050 750
Đá Trắng Nha Sĩ 800 1.000 700
Đá Trắng Canara 2.250 2.650 2.100
Đá Trắng Đường 700 900 650
Đá Trắng Moka 800 1.000 700
Đá Trắng Sứ 1.800 2.200 1.600
Đá Trắng Suối Lau 550 750 500
Đá Trắng Mắt Rồng 700 900 650
Đá Trắng Sa Mạc 900 1.100 800
Đá Trắng Ấn Độ 900 1.100 800
Đá Trắng Tây Ban Nha 700 900 650
Đá Đen Kim Sa Trung 1.000 1.400 900
Đá Đen Bazan 900 1.100 800
Đá Xanh Đen Campuchia 750 1.050 750
Đá Xà Cừ Xanh Đen 1.700 1.900 1.500
Đá Đen Ấn Độ 1.100 1.500 900
Đá Đen Tia Chớp 1.500 1.800 1.100
Đá Đen Kim Cương 700 900 650
Đá Đen Phú Yên 900 1.100 800
Đá Đen Kim Sa Xanh 700 900 650
Đá Đen Long Chuột 700 900 650
Đá Đen Nhuộm 700 900 650
Đá Vàng Bình Định 900 1.100 800
Đá Vàng Thạch Anh 700 900 650
Đá Vàng Da Báo 1.400 1.600 1.200
Đá Vàng Bướm 1.400 1.600 1.200
Đá Đỏ Ruby Bình Định 1.100 1.400 1.00
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ 1.300 1.800 1.600
Đá Đỏ Jaban 750 950 650
Đá Đỏ Hoa Phượng 750 950 650
Đá Đỏ Phần Lan 1.400 1.700 1.200
Đá Xanh Bướm 1.400 1.700 1.200
Đá Xanh Napoli 1.300 1.650 1.100
Đá Xanh Phan Rang 700 950 650
Đá Xanh Cừ 900 1.100 800
Đá Xanh Bahia 900 1.100 850
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc 1.200 1.400 1.000
Đá Xanh Rể Cây 1.600 1.900 1.500
Đá Xanh Ngọc 2.200 2.600 1.900
Đá Nâu Tây Ban Nha 1.500 1.800 1.300
Đá Nâu Phần Lan 1.400 1.700 1.200
Đá Nâu Anh Quốc 1.100 1.300 900
Đá Tím Mông Cổ 550 750 500
Đá Tím Khánh Hòa 650 850 600
Đá Tím Hoa Cà 650 850 600
Đá Xà Cừ Tím 1.700 1.900 1.500

 

 

 

Đặt mua đá vàng Ai Cập ở đâu? Giá bao nhiêu 1m2?

Vì đây là sản phẩm được nhập về với số lượng ít và giá thành tương đối cao nên nhiều người vẫn chưa tìm được đơn vị cung cấp nào phù hợp. 

Đặc biệt nếu mua phải sản phẩm kém chất lượng sẽ khiến quá trình thi công diễn ra khó khăn nên bạn cần lựa chọn đơn vị uy tín để không gặp phải trường hợp này.

Bạn có thể tìm hiểu Đá Hoa Cương để mua đá vàng Ai Cập vì các lợi ích như sau:

  • Hỗ trợ tư vấn miễn phí
  • Đảm bảo nguồn gốc sản phẩm
  • Giao hàng nhanh chóng
  • Chất lượng sản phẩm tốt
  • Giá thành hợp lý
  • Chế độ bảo hành lâu dài.

Bạn có thể tham khảo các mức giá như sau để suy nghĩ nên ốp đá cho các hạng mục nào. 

  • Giá thi công bàn bếp: 1.150.000 đ/md
  • Giá thi công cầu thang: 1.250.000 đ/md
  • Giá thi công mặt tiền: 1.350.000 đ/md

*Lưu Ý: Đây chỉ là giá tham khảo không phải giá chính xác tuyệt đối.

Mọi thông tin về đá vàng Ai Cập đã được Đá Hoa Cương chia sẻ qua bài viết trên đây. Nếu bạn có nhu cầu tư vấn hỗ trợ về giá hoặc sản phẩm thì liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự phục vụ tốt nhất.

Từ khóa » đá Granite Vàng Ai Cập