đã - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Phó từ
    • 1.6 Trợ từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaʔa˧˥ɗaː˧˩˨ɗaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗa̰ː˩˧ɗaː˧˩ɗa̰ː˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 諸: chơi, chứa, trơ, đã, chở, chơ, chư, chã, chưa
  • 拖: tha, đà, đã, đỡ, đợ, đớ
  • 㐌: dã, đà, đã, đỡ
  • 吔: rã, dã, dà, đã, giã, nhả

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Dạ
  • đa
  • đả
  • dạ
  • da
  • đà
  • đá

Tính từ

[sửa]

đã

  1. Khỏi hẳn bệnh. Đau chóng đã chầy (tục ngữ). Thuốc đắng đã tật (tục ngữ).
  2. Hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn đến mức đầy đủ. Gãi đã ngứa. — Đã khát. Ăn chưa đã thèm. Ngủ thêm cho đã mắt. Đã giận.

Phó từ

[sửa]

đã

  1. Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai. Bệnh đã khỏi từ hôm qua. Mai nó về thì tôi đã đi rồi. 'Đã nói là làm.
  2. Từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm việc nào khác. Đi đâu mà vội, chờ cho tạnh mưa đã. Nghỉ cái đã, rồi hãy làm tiếp.
  3. Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định của một nhận xét. Đã đẹp chưa kìa? Đã đành như thế.
  4. Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái nghi vấn. Phê bình chưa chắc nó đã nghe. Đã dễ gì bảo được anh ta.
  5. Đành Tổ hợp biểu thị một điều được coi là dĩ nhiên, nhằm bổ sung một.

Trợ từ

[sửa]

đã

  1. Từ biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái nghi vấn hoặc ý thiên về phủ định trong một số câu có hình thức nghi vấn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "đã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đã&oldid=2143432” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ
  • Phó từ
  • Trợ từ
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Da Là Gì