đã - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaʔa˧˥ | ɗaː˧˩˨ | ɗaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗa̰ː˩˧ | ɗaː˧˩ | ɗa̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 諸: chơi, chứa, trơ, đã, chở, chơ, chư, chã, chưa
- 拖: tha, đà, đã, đỡ, đợ, đớ
- 㐌: dã, đà, đã, đỡ
- 吔: rã, dã, dà, đã, giã, nhả
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Dạ
- dã
- đa
- đả
- dạ
- da
- đà
- đá
Tính từ
[sửa]đã
- Khỏi hẳn bệnh. Đau chóng đã chầy (tục ngữ). Thuốc đắng đã tật (tục ngữ).
- Hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn đến mức đầy đủ. Gãi đã ngứa. — Đã khát. Ăn chưa đã thèm. Ngủ thêm cho đã mắt. Đã giận.
Phó từ
[sửa]đã
- Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai. Bệnh đã khỏi từ hôm qua. Mai nó về thì tôi đã đi rồi. 'Đã nói là làm.
- Từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm việc nào khác. Đi đâu mà vội, chờ cho tạnh mưa đã. Nghỉ cái đã, rồi hãy làm tiếp.
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định của một nhận xét. Đã đẹp chưa kìa? Đã đành như thế.
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái nghi vấn. Phê bình chưa chắc nó đã nghe. Đã dễ gì bảo được anh ta.
- Đành Tổ hợp biểu thị một điều được coi là dĩ nhiên, nhằm bổ sung một.
Trợ từ
[sửa]đã
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái nghi vấn hoặc ý thiên về phủ định trong một số câu có hình thức nghi vấn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Phó từ
- Trợ từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Da Là Gì
-
Đặc điểm Tế Bào Da | Vinmec
-
Da – Wikipedia Tiếng Việt
-
DA Là Gì? Những Khái Niệm Về DA Bạn đã Biết Chưa? - SEOvietnam
-
Cấu Tạo Da - Hãy Đọc Nếu Muốn Có Làn Da Đẹp
-
Hiểu Về Làn Da – Cấu Trúc Và Chức Năng Da
-
Da Và Cấu Tạo Sinh Lý Của Da - MEDCARE SKIN CENTRE
-
DA | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nhận Biết Ngay Chức Năng Và Cấu Tạo Của Da - Bệnh Học 4 Phương
-
Cấu Trúc Da Là Gì? Những Hoạt Chất Giúp Củng Cố Cấu Trúc Da
-
Da Là Gì - Cấu Tạo Da - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
Tái Tạo Da Là Gì? Loại Da Cần Tái Tạo Và Phương Pháp Tái Tạo Da?
-
Mô Học Da - Bệnh Viện Quân Y 103
-
Mụn ẩn Là Gì? Biện Pháp Ngăn Ngừa Mụn ẩn Dưới Da - Medlatec
-
Trẻ Hóa Da Là Gì? Những Cách Trẻ Hóa Da Cho Nữ Giới