đa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ɗaː˧˥ɗaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ɗaː˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “đa”
  • 𡖇: đa
  • 哆: đá, đa, xỉ, sỉ
  • 𡖈: đa
  • 峫: da, đa
  • 𠀰: đa
  • 爹: đà, đa
  • 夛: đa
  • 多: đa

Phồn thể

[sửa]
  • 爹: đà, đa
  • 多: đa

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𥹠: đa
  • 哆: sỉ, đa, đe, đứ, đớ, xỉ
  • 󰕫: đa
  • 𪀓: đa
  • 爹: tía, ta, đa
  • 栘: di, đa
  • 夛: đa
  • 多: đơ, đa, đi

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Dạ
  • đà
  • đã
  • dạ
  • da
  • đả
  • đá

Danh từ

[sửa]

đa

  1. Cây to có rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát. Cây đa cây đề (ví người có trình độ thâm niên cao, có uy tín trong nghề).
  2. Tr. (ph.; kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục người nghe một cách thân mật. Việc đó coi bộ khó dữ đa!
  3. Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa "nhiều, có nhiều". Đa diện. Đa sầu. Đa canh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "đa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗaː˧˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗaː˦˥]

Danh từ

[sửa]

đa

  1. cà cuống.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đa&oldid=2073793” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
  • Pages using bad params when calling Template:cite-old
  • Danh từ tiếng Tày

Từ khóa » đa đa Có Nghĩa Là Gì