Đặc điểm Chung Của Kim Loại Nhóm Iia

Đặc điểm chung của kim loại nhóm iia Ngày đăng: 27/01/2022 Trả lời: 19077 Lượt xem: 243

Các nguyên tố của nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử, mà quyết định tính chất hóa học của nhóm?

Câu 12528 Vận dụng

Các nguyên tố của nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử, mà quyết định tính chất hóa học của nhóm?

Nội dung chính Show
  • Các nguyên tố của nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử, mà quyết định tính chất hóa học của nhóm?
  • I. Vị trí - Cấu hình electron nguyên tử
  • Mục lục
  • Phản ứng hóa họcSửa đổi
  • Hợp chấtSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Liên kết ngoàiSửa đổi
  • Hóa vô cơ (B6: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IA VÀ IIA)
  • Video liên quan
Đáp án đúng: d

Phương pháp giải

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học --- Xem chi tiết...

I. Vị trí - Cấu hình electron nguyên tử

- Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA gồm Be, Mg, Ca, Sr, Ba- Cấu hình electron lớp ngoài cùng của KLKT : ns2(n là số thứ tự của lớp).- Cấu tạo mạng tinh thể: Be, Mg : lục phương Ca, Sr : lập phương tâm diện Ba : lập phương tâm khối.

Mục lục

  • 1 Phản ứng hóa học
  • 2 Hợp chất
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài

Phản ứng hóa họcSửa đổi

  • Phản ứng với oxi tạo Oxide
2X + O2 → 2XO
  • Phản ứng với hidro thành hidric có cấu trúc ion
X + H2 → XH2
  • Phản ứng với nước thành base
X + 2H2O → X(OH)2 + H2

- Trừ Mg: Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2

và Mg + H2O → MgO + H2

  • Phản ứng với Halogen, ví dụ với Clo
X + Cl2 → XCl2
  • Phản ứng với một số phi kim như C, Si, N2
  • Phản ứng với acid:

1. HCl, H2SO4 loãng:

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

2. HNO3, H2SO4 đặc nóng:

nSO42-/muối KL=(nO.2 + nSO2.2 + nS.6 + nH2S.8):2

Hợp chấtSửa đổi

Beryli Magnesi Calci Stronti Bari
Oxide BeO MgO CaO SrO BaO
Hydroxide Be(OH)2 Mg(OH)2 Ca(OH)2 Sr(OH)2 Ba(OH)2
Fluoride BeF2 MgF2 CaF2 SrF2 BaF2
Chloride BeCl2 MgCl2 CaCl2 SrCl2 BaCl2
Sulfat BeSO4 MgSO4 CaSO4 SrSO4 BaSO4
Cacbonat BeCO3 MgCO3 CaCO3 SrCO3 BaCO3
Nitrat Be(NO3)2 Mg(NO3)2 Ca(NO3)2 Sr(NO3)2 Ba(NO3)2
Sulfide BeS MgS CaS SrS BaS

Ngoài ra

  • Calci oxalat (CaC2O4) là thành phần chính của sỏi thận
  • Calci carbide (CaC2) dùng trong công nghiệp sản xuất Acetylen, khử Lưu huỳnh từ kim loại thô,...
  • Calci cyanide (CaCN2) dùng làm phân bón

Tham khảoSửa đổi

Liên kết ngoàiSửa đổi

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Kim loại kiềm thổ.
  • http://www.chemsoc.org/visElements/pages/data/intro_groupii_data.html
  • http://scienceaid.co.uk/chemistry/fundamental/group2.html
  • http://www.uniterra.de/rutherford/hg2.htm

Hóa vô cơ (B6: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IA VÀ IIA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.73 KB, 23 trang )

HÓA VÔ CƠ – PCHE330B6: CÁC NGUYÊN TỐPHÂN NHÓM IA VÀ IIA1Mục tiêu Trình bày, so sánh đặc điểm cấu trúc nguyên tử củacác nguyên tố nhóm IA và IIA Viết được phương trình phản ứng, giải thích tính chất

vật lý, hóa học của các nguyên tố và hợp chất Li, Na,K, Rb, Cs, Fr, Be, Mg, Ca, Sr, Ba Trình bày ứng dụng và độc tính của các đơn chất vàhợp chất dùng trong ngành Y- Dược2Các nguyên tố nhóm IAPhân nhóm IA còn được gọi là Kim loại kiềm4Các nguyên tố nhóm IIAPhân nhóm IIA còn được gọi là Kim loại kiềm thổ5Đặc điểm nguyên tử Nhóm IA Nhóm IIA Có 1 electron ở lớp ngoài Có 2 electron ở lớp ngoàicùngCấu hình chung: ns1Rất dễ cho 1 electron ởlớp ngoài cùng để có cấuhình bền giống khí hiếm rất hoạt độngSố OXH duy nhất tronghợp chất: +1Có thể tồn tại ở thể khíLi2, Na2, K2, Rb2, Cs2cùngCấu hình chung: ns2Dễ cho 2 electron ngoàicùng  là kim loại hoạtđộng nhưng kém hơn sovới nhóm IA cùng chu kỳSố OXH đặc trưng: +2,đôi khi có số oxy hóa +1Có thể tồn tại được ở thểkhí đơn nguyên tử6Đặc điểm nguyên tố nhóm IA Xu hướng biến đổi tính chất rất đều đặn7Đặc điểm nguyên tố nhóm IA Năng lượng ion hóa giảm đột ngột giữa Mg và Ca8Tính chất của kim loại đơn chất Nhóm IA Nhóm IIA Mềm, có thể cắt bằng Cứng và đặc hơn KL IAdao Nhẹ, có thể nổi trênnước Tnc thấpnhưng vẫn mềm hơn sovới KL chuyển tiếp nhưFe, Cr… Tnc cao hơn so với KL IA Kim loại kiềm dễ tan lẫnvào nhau, dễ tan trongthủy ngân, tan được trongamoniac lỏng Kim loại kiềm thổ dễ tạohợp kim với các kim loạikhác (nhất là Mg)9Tính chất của kim loại đơn chất Kim loại kiềm và kiềm thổ rất hoạt động hóa học nên trongtự nhiên chỉ tìm thấy dạng hợp chất Tính khử mạnh (tăng dần từ trên xuống dưới trong cùngphân nhóm)  tính chất hóa học đặc trưng Khử nước để giải phóng H2 và tạo dung dịch kiềm(Be và Mg phản ứng chậm vì có lớp vỏ oxyd bảo vệ) Khử hydro tạo thành hydrid Khử Oxy tạo thành oxyd, peroxyde và superoxyde Khử halogen tạo muối halogenideThảo luận:1. Phương trình phản ứng2. Phân biệt các kim loại khi tác dụng với O2 không khí tạo oxyd,peroxyd và superoxyd.10Tính chất của ion Các ion của KL kiềm và kiềm thổđều không màu Khi đốt trong ngọn lửa cho màuđặc trưngLi: đỏNa: vàngK: tímRb: tím hồngCs: xanh da trờiBe và Mg: không màuCa: đỏ camSr: đỏ sonBa: lục hơi vàng11Đặc điểm bất thường của Li và Be Có xu hướng tạo liên kết cộng hóa trị hơn là tạo liênkết ion trong hợp chất  Tính tan trong nước kém hơnso với KL cùng phân nhóm(tất cả hợp chất của Be đều có liên kết cộng hóa trị) Be, BeO và Be(OH)2 có tính lưỡng tính: Be kimloại, oxyd BeO và Be(OH)2 có thể tan trong dungdịch kiềm mạnh hoặc trong kiềm nóng chảy tạoberilate và giải phóng H2 (giống với Al)Be + 2NaOH + 2H2O → Na2[Be(OH)4] + H2Be + 2NaOH → Na2[BeO2] + H2Be(OH)2 + NaOH → Na2[Be(OH)4]12Tính chất chung của hợp chất Tính tan trong nước Hợp chất của kim loại kiềm dễ tan trong nước (trừ Li) Nhiều hợp chất của kim loại kiềm thổ ít tan trong nước(đặc điểm khác nhau rõ rệt giữa nhóm IIA và IA) Oxyd: BeO không tan; MgO tan chậm trong nước nóng; CaO, SrO,BaO tan tốt trong nước tạo hydroxide và tỏa nhiệt Hydroxyde: Be(OH)2 và Mg(OH)2 rất ít tan, Ca(OH)2 tan trung bình,Ba(OH)2 và Sr(OH)2 tan tốt Muối:• Muối Cl-, Br-, I-, NO3-, CH3COO-, CN-, SCN- đều dễ tan• Muối F- khó tan (trừ BeF2 dễ tan)• Muối SO42- của: Mg và Be tan, Ca và Sr ít tan, Ba không tan• Muối CrO4- , C2O42-, PO43-, CO32- đều ít tan13Tính chất chung của hợp chấtTính ngậm nước Đa số muối của KL kiềm thổ đều tạo dạng ngậm nước Ứng dụng tính ngậm nước để làm chất hút ẩmCaCl245,3 oC→CaCl2.4H2O31 oC→CaCl2.6H2OCaSO4 + 2H2O → CaSO4.2H2OtoCaSO4.2H2O → CaSO4 + 2H2O14Hợp chất của Liti (Lithium) Lithium carbonate (Li2CO3) và lithium citrate: dùng làmthuốc chống loạn thần. Ion Li+: có độc tính nên trong điều trị phải giám sátchặt chẽ nồng độ trong máu15Hợp chất của Natri (Sodium) Natri clorid (Sodium chloride): Na+ và Cl- là các ion hiệndiện phần lớn trong dịch ngoài tế bào Dung dịch NaCl 0,9% đẳng trương với dịch cơ thể Na+ có tác dụng giữ nước  thận trọng khi sử dụng đốivới người bị bệnh tim mạch và thận16Hợp chất của Natri (Sodium) NaOH: hóa chất cơ bản Điều chế: điện phân có màng ngăn dd NaCl2NaCl + 2H2O2NaOH + H2 + Cl2 Nước Javen: có thành phần chứa Natri hypoclorid, tácdụng tẩy trắng Điều chế: điện phân không có màng ngăn dd NaClNaCl + H2ONaClO + H2Hoặc sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH2NaOH + Cl2NaClO + NaCl + H2O17Hợp chất của Kali (Potassium) Kali clorid: chất bổ sung K+ trong trường hợp thiếu K K+ tham gia dẫn truyền xung động thần kinh Thiếu K+ trong máu  mệt mỏi, yếu hoặc liệt cơ, rối loạnco bóp cơ tim Thừa K+ trong máu  loạn cử động, mê man, thay đổinhịp tim, ngừng tim18Hợp chất của Magie (Magnesium) Khoáng vật quan trọng của Mg là cacnalit(KCl.MgCl2.6H2O), magiezit (MgCO3), dolomit(MgCO3.CaCO3) Đá talc (Mg3Si4O10(OH)2) có nhiều ứng dụng trong ngànhdược (trong kỹ thuật bào chế)19Hợp chất của Magie (Magnesium) Mg là nguyên tố sinh học: Mg2+ là ion có trong nhiều enzyme, cơ thể người chứakhoảng 20-25 g Mg Thành phần tạo xương Mg2+ kiểm soát lượng Ca2+ xâm nhập vào tế bào  vai tròtrong điều trị bệnh tim mạch, giữ cho hệ TK và cơ khônghoạt động quá mức Làm thuốc Thuốc kháng acid Thuốc nhuận tẩy Thuốc chống co giật (tiêm bắp hoặc dưới da) Tá dược trơn bóng20Hợp chất của Canxi (Calcium) Khoáng vật quan trọng của Ca là các hợp chất carbonate:CaCO3 đá vôi, đá phấn; hoặc thạch cao (CaSO4.2H2O),apatit (Ca3(PO4)2), … Vôi sống là CaO có nhiều ứng dụng trong xây dựng, tẩyrửa, sát trùng…CaCO3Đá vôi1000oC→CaO + H2OCaO +Vôi sống→CO2Ca(OH)2Vôi tôi21Hợp chất của Canxi (Calcium) Ca không thể thiếu cho sự sống: Ca cần cho xương: thành phần cấu tạo xương và răng Ca2+ có liên quan đến sức co bóp cơ tim, sự đông máu,tham gia dẫn truyền thần kinh (thiếu Ca2+ trong máu gâyco giật) Ứng dụng Canxi trong ngành Y-Dược: CaCO3: thuốc kháng acid (ít gặp) CaCl2; Ca-gluconate, Ca-citrate: thuốc bổ sung canxi CaSO4.2H2O (thạch cao): bột bó (khi gãy xương) Tác dụng thận trọng Khả năng lắng đọng gây sỏi thận, sỏi mật, sỏi khớp… Sự hấp thu calci của cơ thể cần có mặt vitamin D3 (Dùngkèm Calci và Vitamin D3 để tăng hấp thu.22Hợp chất của Bari (Barium) Độc tính: Các hợp chất Ba tan trong nước đều có tính độc Làm thuốc BaSO4: thuốc cản quang23Tổng kết Kim loại kiềm (nhóm IA) và kim loại kiềm thổ (nhómIIA) là những nguyên tố đầu chu kỳ, có tính khử mạnhdo chỉ có 1 hoặc 2 electron ở lớp ngoài cùng Kim loại kiềm có số oxy hóa duy nhất là +1 Kim loại kiềm thổ có số oxy hóa phổ biến là +2 Đa phần các nguyên tố nhóm IA và IIA tạo hợp chấtion (ngoại trừ Li và Be) Đặc điểm khác nhau đặc trưng giữa hai nhóm là tínhtan trong nước của các hợp chất: đa phần hợp chấtcủa nhóm IIA ít tan, trong khi hầu hết hợp chất củanhóm IA tan tốt24

Đọc tiếp
Đặc điểm chung của kim loại nhóm iiaReply Đặc điểm chung của kim loại nhóm iia1 Đặc điểm chung của kim loại nhóm iia0 Đặc điểm chung của kim loại nhóm iia Chia sẻ

Bài Viết Liên Quan

Cô ngọc dạy hóa ở công thiếu nhi năm 2024
Cô ngọc dạy hóa ở công thiếu nhi năm 2024
mẹo hay Các câu hỏi về bằng chứng kiểm toán năm 2024
Các câu hỏi về bằng chứng kiểm toán năm 2024
mẹo hay Flash sc3 bị lỗi không hiển thị tab properties năm 2024
Flash sc3 bị lỗi không hiển thị tab properties năm 2024
mẹo hay Bài tập hóa 11 nâng cao chương 3 năm 2024
Bài tập hóa 11 nâng cao chương 3 năm 2024
mẹo hay Khỏe Đẹp Bài tập Bài tập tính diện tích hình tròn lớp 5 năm 2024
Bài tập tính diện tích hình tròn lớp 5 năm 2024
mẹo hay Khỏe Đẹp Bài tập Bài tập đọc hiểu tiếng anh lớp 10 năm 2024
Bài tập đọc hiểu tiếng anh lớp 10 năm 2024
mẹo hay Khỏe Đẹp Bài tập Học Tốt Tiếng anh Thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự tại nhật bản năm 2024
Thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự tại nhật bản năm 2024
mẹo hay Caác cấu trúc câu trog anh văn lớp 9 năm 2024
Caác cấu trúc câu trog anh văn lớp 9 năm 2024
mẹo hay Build máy trạm chạy phần mềm ảo hóa năm 2024
Build máy trạm chạy phần mềm ảo hóa năm 2024
mẹo hay Công Nghệ Máy Hệ thống common law áp dụng ở quốc gia nào năm 2024
Hệ thống common law áp dụng ở quốc gia nào năm 2024
mẹo hay Bài tập về tính từ sở hữu violet năm 2024
Bài tập về tính từ sở hữu violet năm 2024
mẹo hay Khỏe Đẹp Bài tập Giải bài 44 sgk toán 9 tập 2 trang 86 năm 2024
Giải bài 44 sgk toán 9 tập 2 trang 86 năm 2024
mẹo hay Luận văn xây dựng phần mềm quản lý bán hàng năm 2024
Luận văn xây dựng phần mềm quản lý bán hàng năm 2024
mẹo hay Xây Đựng Xây Cho thuê chung cư ecolife lê văn lương 1 pn năm 2024
Cho thuê chung cư ecolife lê văn lương 1 pn năm 2024
mẹo hay Bài tập lớn sức bền vật liệu tính dầm thép năm 2024
Bài tập lớn sức bền vật liệu tính dầm thép năm 2024
mẹo hay Khỏe Đẹp Bài tập Các dòng kem chống lão hóa của innisfree năm 2024
Các dòng kem chống lão hóa của innisfree năm 2024
mẹo hay Top những diện thoại có trọng lượng nhẹ nhàng năm 2024
Top những diện thoại có trọng lượng nhẹ nhàng năm 2024
mẹo hay Top List Top Xây Đựng Nhà Dđiều chỉnh tăng giảm tiền hóa đơn điện tử năm 2024
Dđiều chỉnh tăng giảm tiền hóa đơn điện tử năm 2024
mẹo hay Top sao idol nam hàn nổi nhất 2023 năm 2024
Top sao idol nam hàn nổi nhất 2023 năm 2024
mẹo hay Top List Top Bố mậu ngọ mẹ kỷ mùi sinh con năm nào năm 2024
Bố mậu ngọ mẹ kỷ mùi sinh con năm nào năm 2024
mẹo hay

Quảng Cáo

Có thể bạn quan tâm

Top 3 trung tâm sữa chữa samsung tp hcm năm 2024
2 tháng trước . bởi FamilialAdherence
Copy văn bản vào word chữ cách xa nhau năm 2024
2 tháng trước . bởi PremiumAllegation
Thịt bò nấu sốt vang như thế nào năm 2024
2 tháng trước . bởi DormantStocks
Bài ru ta ngậm ngùi sáng tác năm nào năm 2024
2 tháng trước . bởi UnseemlyPoker
Bài tập về tỉ lệ thức lớp 7 năm 2024
2 tháng trước . bởi Three-monthTransmitter
Tập làm văn lớp 5 trang 53 tập 2 năm 2024
2 tháng trước . bởi ExtinctStandstill
Bài tập vật lý 9 bai 1 sbt năm 2024
2 tháng trước . bởi HiredBingo
Giải bài tập kế toán nợ phải trả năm 2024
2 tháng trước . bởi GuardedCommenter
Hướng dẫn làm các bài toán nâng cao lớp 6 năm 2024
2 tháng trước . bởi PeriodicContractor
Khắc phục lỗi 2 khi restore iphone 4 năm 2024
2 tháng trước . bởi SleeplessCatfish

Toplist được quan tâm

#1
Top 6 khí oxi không phản ứng được với chất nào dưới đây a có b cl2 c fe d c2h4 2023
1 năm trước #2
Top 6 xem phim điều tra pháp y tái xuất 2023
1 năm trước #3
Top 10 tìm tiếng bắt đầu bằng r d gi lớp 4 2023
1 năm trước #4
Top 6 anime giá tộc ma cà rồng ss3 2023
1 năm trước #5
Top 7 đề thi thử liên trường nghệ an lần 1 môn anh 2023
1 năm trước #6
Top 8 bài tập lịch sử bài 1 lịch sử và cuộc sống 2023
1 năm trước #7
Top 3 tổng hợp những truyện phá hoại tuổi thơ 2023
1 năm trước #8
Top 6 thuyết minh tính toán hàng rào 2023
1 năm trước #9
Top 5 luyện từ và câu: mở rộng vốn từ thiên nhiên trang 87 2023
1 năm trước

Quảng cáo

Xem Nhiều

Quảng cáo

Chúng tôi

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Tuyển dụng
  • Quảng cáo

Điều khoản

  • Điều khoản hoạt động
  • Điều kiện tham gia
  • Quy định cookie

Trợ giúp

  • Hướng dẫn
  • Loại bỏ câu hỏi
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Twitter
  • LinkedIn
  • Instagram
DMCA.com Protection Status Bản quyền © 2021 toidap.com Inc.

Từ khóa » Nhóm Iia Gồm Những Kim Loại Nào