Đặc điểm Chung Và Vai Trò Của Ngành Chân Khớp | Giải Sgk Sinh Học 7

Câu 1: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là

  • A. cơ thể phân đốt.
  • B. phát triển qua lột xác.
  • C. các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
  • D. lớp vỏ ngoài bằng kitin.

Câu 2: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

  • A. Các chân phân đốt khớp động
  • B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
  • C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
  • D. Có mắt kép

Câu 3: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?

  • A. Kiến         
  • B. Ong          
  • C. Mối         
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể

  • A. Có nhiều loài
  • B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
  • C. Thần kinh phát triển cao
  • D. Có số lượng cá thể lớn

Câu 5: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính

  • A. Thần kinh phát triển cao
  • B. Có số lượng cá thể lớn
  • C. Có số loài lớn
  • D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau

Câu 6: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?

  • A. Bướm.         
  • B. Ong mật.         
  • C. Nhện đỏ.         
  • D. Bọ cạp.

Câu 7: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?

  • A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
  • B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
  • C. Kiến, ong mật, nhện.
  • D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.

Câu 8: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?

  • A. Lớp Đuôi kiếm.      
  • B. Lớp Giáp xác.
  • C. Lớp Hình nhện.      
  • D. Lớp Sâu bọ.

Câu 9: Tôm ở nhờ có tập tính

  • A. Sống thành xã hội
  • B. Dự trữ thức ăn
  • C. Cộng sinh để tồn tại
  • D. Dệt lưới bắt mồi

Câu 10: Chân khớp sống ở môi trường

  • A. Dưới nước
  • B. Trên cạn
  • C. Trên không trung
  • D. Tất cả các môi trường sống trên

Câu 11: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?

  • A. Kiến cắt lá.
  • B. Ve sầu.
  • C. Ong mật.
  • D. Bọ ngựa.

Câu 12: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?

  • A. Dự trữ thức ăn.
  • B. Tự vệ và tấn công.
  • C. Cộng sinh để tồn tại.
  • D. Sống thành xã hội.

Câu 13: Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?

      1. Tôm hùm

      2. Cua nhện

      3. Tôm sú

      4. Ve sầu

Số ý đúng là

  • A. 1.               
  • B. 2.               
  • C. 3.               
  • D. 4.

Câu 14: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?

  • A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
  • B. Chăm sóc thế hệ sau.
  • C. Chăn nuôi động vật khác.
  • D. Dự trữ thức ăn.

Câu 15: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là

  • A. 3, 4 và 5.      
  • B. 4, 3 và 5.
  • C. 5, 3 và 4.      
  • D. 5, 4 và 3.

Câu 16: Chân khớp nào có hại với con người

  • A. Tôm
  • B. Tép
  • C. Mọt hại gỗ
  • D. Ong mật

Từ khóa » Sinh Học Lớp 7 Bài 29