Đặc điểm Chung Và Vai Trò Của Ngành Ruột Khoang - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Sinh Học 7Giải Bài Tập Sinh Học 7Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang Giải bài tập Sinh Học 7 Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
  • Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang trang 1
  • Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang trang 2
  • Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang trang 3
Bài 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG KIẾN THỨC cơ BẢN + Ngành Ruột khoang có chung một số đặc điểm cơ bản là: Đối xứng toả tròn. Ruột dạng túi. — Cấu tạo thành ca thể gồm 2 lớp tế bào. Đều có tế bào gai dể tự vệ và tấn công. + Ruột khoang rất đa dọmg và phong phú ở vùng biển nhiệt đới và biển nước ta. + Là nguồn cung cấp nguyên liệu cho xây dựng, trang trí, làm đồ trang sức. + Chúng tạo nên một trong các cảnh quan độc đáo ở đại dựơng và có vai trò lớn về mặt sinh thái. II. GỢl ý trả lời A. Phần tìm hiểu và thảo luận íỉ’ Chọn các cụm từ thích hợp điền vào các bảng sau: Bảng: Đặc điểm chung của một số đại diện Ruột khoang STT ^"\Đại diện Đặc điểrĩi\^ Thủy tức Sứa San hô 1 Kiểu đối xứng Toả tròn Toả tròn Toả tròn 2 Cách di chuyển - Kiểu sâu đo - kiểu lộn đầu Co bóp dù Không di chuyển 3 Cách dinh dưỡng Dị dưỡng Dị dudng Dị dưỡng 4 Cách tự vệ Tự vệ nhò' tế bào gai và nhờ di chuyển Nhờ tế bào gai và nhờ di chuyển Nhờ tế bào 5 Số lớp tê' bào của thành cơ thể 2 lớp 2 lớp 2 lỡp 6 Kiểu ruột Ruột túi Ruột túi Ruột túi 7 Sống đơn độc của thành cơ thể Đơn độc hoặc tập đoàn Đơn độc Đa số sống tập đoàn Cụm từ lựa chọn Không đối xứng, đối xứng toả tròn, kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, co bóp dù, không di chuyển, tự dưỡng, dị dưỡng, tự vệ nhờ tế bào gai, tự vệ nhờ di chuyển, ruột túi, ruột phân nhánh, hai lớp, ba lớp Đặc điểm chung của Ruột khoang? (xem phần I). B. Trả lời câu hỏi & Càu 1. Cấu tạo Ruột khoang sống bám và Ruột khoang bơi lội tự do có đặc diểìn gì chung? Đều cấu tạo bởi 2 lớp tế bào, có đối xứng toẳ tròn, đều có kiểu ruột túi và mặt trong chứa các tế bào làm nhiệm vụ tiêu hoá. Câu 2. Hãy kể tên các dại diện Ruột khoang có thể gặp ở địa phương em. Đại diện Ruột khoang có thể gặp ở địa phương em là dạng Thủy tức đơn độc sông ở ao, hồ, vùng nước ngọt. cP Câu 3. Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với một số động vật ngành Ruột khoang phải có phương tiện gì? Đô'i với một số loài Sứa tua miệng có khả năng gây ngứa hoặc gây bỏng da khi tiếp xúc chúng, ta cần có dụng cụ bảo hộ để cách li với chúng. Câu 4 San hô có lợi hay có hại? Biển nước ta có giàu San hô không? San hô có ý nghĩa kinh tế cao, là nguồn cung cấp nguyên liệu cho xây dựng, dùng để trang trí nhà cửa, làm đồ trang sức,... Biển San hô tạo cảnh quan độc đáo ở đại dương, có ý nghĩa lớn về mặt sinh thái. San hô hoá thạch còn là vật chỉ thị địa tầng trong nghiên cứu địa chất. Mặt khác, vùng biển lớn, San hô thường gây ảnh hưởng xấu đến lưu thông đường thủy. Biển nước ta rất giàu San hô, nhất là vùng biển phía Nam. Dọc từ Lăng Cô đến ven biển phía đông và phía nam Nam Bộ, đâu đâu cũng có thể gặp các vũng San hô điển hình. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là các đảo San hô tiêu biểu. CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG • Câu ỉ. Thủy tức có đặc điểm khác Động vật Nguyên sinh là: a. Sông dị dưỡng b. Cơ thể đa bào c. Có khả năng di truyền d. Tất cả đều sai cP Câu 2. Cơ thể của Thủy tức có dạng: a. Hình xoắn b. Hình tròn c. Hình trụ d. Hình thoi ỷ Cáu 3. Môi trường sống của Thủy tức là: a. Nước ngọt b. Nước biển c. Nước lợ d. Trên cạn í? Câu 4. Chất bã sau quá trình tiêu hoá được Thủy tức thải ra ngoài qua: a. Hậu môn b. Lỗ huyệt c. Miệng d. Ruột Câu 5. Loài Ruột khoang có hình thức sống cố định, không di chuyển là: a. Sứa b. Hải quỳ c. San hô d. Hải quỳ và San hô ế’ Cáu 6. Đặc điểm riêng của San hô so với Thủy tức, Sứa và Hải quỳ là: a. Sống thành tập đoàn b. Sống dị dưỡng c. Sông tự dưỡng d. Sống ở biển Câu 7. Loài Ruột khoang có thể cung cấp nhiều đá vôi cho con người là: a. Hải qùy b. San hô c. Thủy tức d. Sứa

Các bài học tiếp theo

  • Bài 11: Sán lá gan
  • Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • Bài 13: Giun đũa
  • Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • Bài 15: Giun đất
  • Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
  • Bài 18: Trai sông
  • Bài 19: Một số thân mềm khác
  • Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
  • Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm

Các bài học trước

  • Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
  • Bài 8: Thủy tức
  • Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
  • Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
  • Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày
  • Bài 4: Trùng roi
  • Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật - Đặc điểm chung của động vật
  • Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học 7(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 7

Giải Bài Tập Sinh Học 7

  • Mở đầu
  • Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú
  • Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật - Đặc điểm chung của động vật
  • Chương 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
  • Bài 4: Trùng roi
  • Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày
  • Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
  • Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
  • Chương 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
  • Bài 8: Thủy tức
  • Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
  • Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang(Đang xem)
  • Chương 3: CÁC NGÀNH GIUN
  • NGÀNH GIUN DẸP
  • Bài 11: Sán lá gan
  • Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • NGÀNH GIUN TRÒN
  • Bài 13: Giun đũa
  • Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • NGÀNH GIUN ĐỐT
  • Bài 15: Giun đất
  • Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
  • Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
  • Bài 18: Trai sông
  • Bài 19: Một số thân mềm khác
  • Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
  • Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
  • Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
  • LỚP GIÁC XÁC
  • Bài 22: Tôm sông
  • Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
  • LỚP HÌNH NHỆN
  • Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
  • LỚP SÂU BỌ
  • Bài 26: Châu chấu
  • Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
  • Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
  • Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống
  • Chương 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  • CÁC LỚP CÁ
  • Bài 31: Cá chép
  • Bài 32: Thực hành: Mổ cá
  • Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
  • Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
  • LỚP LƯỠNG CƯ
  • Bài 35: Ếch đồng
  • Bài 36: Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
  • Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
  • LỚP BÒ SÁT
  • Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
  • Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
  • Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
  • LỚP CHIM
  • Bài 41: Chim bồ câu
  • Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
  • Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
  • Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
  • Bài 45: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
  • LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)
  • Bài 46: Thỏ
  • Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
  • Bài 48: Đa dạng của lớp thú - Bộ thú huyệt, bộ thú túi
  • Bài 49: Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) - Bộ Dơi và bộ Cá voi
  • Bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) - Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
  • Bài 51: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) - Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
  • Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú
  • Chương 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
  • Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
  • Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
  • Bài 55: Tiến hóa về sinh sản
  • Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật
  • Chương 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
  • Bài 57: Đa dạng sinh học
  • Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
  • Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Bài 63: Ôn tập

Từ khóa » đặc điểm Chung Của Ngành Ruột Khoang Sinh Học 7