đặc Phái Viên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán特派員. Trong đó, 特派 (“đặc phái”: biệt phái), 員 (“viên”: người làm việc).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ faːj˧˥ viən˧˧ɗa̰k˨˨ fa̰ːj˩˧ jiəŋ˧˥ɗak˨˩˨ faːj˧˥ jiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗak˨˨ faːj˩˩ viən˧˥ɗa̰k˨˨ faːj˩˩ viən˧˥ɗa̰k˨˨ fa̰ːj˩˧ viən˧˥˧

Danh từ

đặc phái viên

  1. Người được cử đi làm một việc đặc biệt. Ông ấy là đặc phái viên của Chính phủ sang nước đó để thương lượng.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đặc phái viên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đặc_phái_viên&oldid=2020041” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đặc phái viên 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đặc Phái Viên