ĐẶC TÍNH CÁC LOẠI NAM CHÂM VĨNH CỬU
Có thể bạn quan tâm
Các loại nam châm vĩnh cửu phổ biến là loại nào?
- Nam châm Neodymium Iron Boron (NdFeB), thường gọi là nam châm đất hiếm, nam châm trắng.
Đây là vật liệu nam châm vĩnh cửu mạnh nhất hiện có trên thị trường. Thông thường được mạ niken hoặc kẽm ZN để tránh bị oxy hóa.
- Nam châm Samarium Cobalt (SmCo), thường gọi là nam châm cobalt
Nam châm vĩnh cửu loại này yếu hơn Nam châm đất hiếm NdFeB. Nhiệt độ hoạt động tối đa cao hơn.
- Nam châm Bonded Neodymium Iron Boron (NdFeB), loại đúc
NdFeB đúc / đúc lơ lửng trong nhựa epoxy, Độ bền thấp hơn SmCo. Yêu cầu dụng cụ khuôn.
- Nam châm Ferrite (Ceramic), thường gọi là nam châm đen
Cứng và rất giòn. Nhiệt độ hoạt động cao. Chống ăn mòn cao. Yếu hơn Nam châm NdFeB.
- Nam châm dẻo (Nam châm cao su), có 2 loại là anisotropic hoặc anitropic
Bột nam châm vĩnh cửu ferrit trộn lơ lửng trong một loại nhựa dạng cao su. Chống ăn mòn, Từ trường dễ dàng bị phá vỡ và thay đổi bởi nam châm mạnh hơn.
DƯỚI ĐÂY LÀ BẢNG MÔ TẢ TÍNH CHẤT CỦA TỪNG LOẠI NAM CHÂM VĨNH CỬU
Nam châm đất hiếm Neodymium Iron Boron (NdFeB), nam châm trắng
Loại | Br (KG) | HcB (KOe) | Hci (KOe) | BHmax(MGOe) | Nhiệt độ Tmax |
N35 | 11.8-12.2 | ≥10.9 | ≥12.0 | 33-36 | 80C / 176F |
N38 | 12.2-12.6 | ≥11.3 | ≥12.0 | 36-39 | 80C / 176F |
N40 | 12.6-12.9 | ≥11.4 | ≥12.0 | 38-41 | 80C / 176F |
N42 | 12.9-13.3 | ≥11.5 | ≥12.0 | 40-43 | 80C / 176F |
N45 | 13.3-13.7 | ≥11.0 | ≥12.0 | 43-46 | 80C / 176F |
N48 | 13.7-14.1 | ≥10.5 | ≥11.0 | 45-49 | 80C / 176F |
N50 | 14.0-14.5 | ≥10.5 | ≥11.0 | 47-51 | 80C / 176F |
N52 | 14.3-14.8 | ≥10.5 | ≥11.0 | 49-53 | 80C / 176F |
N55 | 14.7-15.1 | ≥10.5 | ≥11.0 | 53-56 | 80C / 176F |
Nam châm Cobalt – Samarium Cobalt (SmCo)
Loại | Br (KG) | HcB (KOe) | Hci (KOe) | BHmax(MGOe) | Nhiệt độ Tmax |
YX18 | 8.5-9.0 | ≥7.8-8.2 | ≥15-19 | 16-18 | 250C / 482F |
YX20 | 9.2-9.6 | ≥8.2-9.0 | ≥15-19 | 19-21 | 250C / 482F |
YX24 | 9.6-10.0 | ≥9.2-9.7 | ≥15-19 | 22-24 | 250C / 482F |
YXH24 | 9.5-10.2 | ≥8.0-9.2 | ≥18-25 | 22-24 | 300C / 572F |
YXG26 | 10.2-10.5 | ≥9.4-10.0 | ≥18-25 | 24-26 | 300C / 572F |
YXG28 | 10.5-10.8 | ≥9.5-10.0 | ≥18-25 | 26-28 | 300C / 572F |
YXG28B | 10.2-11.0 | ≥5.2-6.5 | ≥5.5-6.5 | 26-28 | 300C / 572F |
YXG30 | 10.8-11.0 | ≥9.8-10.5 | ≥18-25 | 28-30 | 300C / 572F |
YXG30B | 10.8-11.0 | ≥5.2-5.6 | ≥5.5-6.5 | 28-30 | 300C / 572F |
Nam châm đất hiếm, loại đúc. Bonded Neodymium Iron Boron (NdFeB)
Loại | Br (KG) | HcB (KOe) | Hci (KOe) | BHmax(MGOe) | Nhiệt độ Tmax |
YX18 | 8.5-9.0 | ≥7.8-8.2 | ≥15-19 | 16-18 | 250C / 482F |
YX20 | 9.2-9.6 | ≥8.2-9.0 | ≥15-19 | 19-21 | 250C / 482F |
YX24 | 9.6-10.0 | ≥9.2-9.7 | ≥15-19 | 22-24 | 250C / 482F |
YXH24 | 9.5-10.2 | ≥8.0-9.2 | ≥18-25 | 22-24 | 300C / 572F |
YXG26 | 10.2-10.5 | ≥9.4-10.0 | ≥18-25 | 24-26 | 300C / 572F |
YXG28 | 10.5-10.8 | ≥9.5-10.0 | ≥18-25 | 26-28 | 300C / 572F |
YXG28B | 10.2-11.0 | ≥5.2-6.5 | ≥5.5-6.5 | 26-28 | 300C / 572F |
YXG30 | 10.8-11.0 | ≥9.8-10.5 | ≥18-25 | 28-30 | 300C / 572F |
YXG30B | 10.8-11.0 | ≥5.2-5.6 | ≥5.5-6.5 | 28-30 | 300C / 572F |
Nam châm Alnico – Aluminum Nickel Cobalt (AlNiCo)
Loại | Br (KG) | HcB (KOe) | BHmax(MGOe) | Nhiệt độ Tmax |
LN9 | 6.8 | ≥0.38 | 1.13 | 450C / 842F |
LN10 | 6 | ≥0.5 | 1.2 | 450C / 842F |
LNG12 | 7.2 | ≥0.5 | 1.55 | 450C / 842F |
LNG13 | 7 | ≥0.6 | 1.6 | 450C / 842F |
LNG34 | 12 | ≥0.6 | 4.3 | 525C / 977F |
LNG37 | 12 | ≥0.6 | 4.65 | 525C / 977F |
LNG40 | 12.5 | ≥0.6 | 5 | 525C / 977F |
LNG44 | 12.5 | ≥0.65 | 5.5 | 525C / 977F |
LNG52 | 13 | ≥0.7 | 6.5 | 525C / 977F |
LNGT28 | 10 | 0.72 | 3.5 | 550C / 1022F |
LNGT36J | 7 | 1.75 | 4.5 | 550C / 1022F |
LNGT32 | 8 | 1.25 | 4 | 550C / 1022F |
LNGT40 | 8 | 1.38 | 5 | 550C / 1022F |
LNGT60 | 9 | 1.38 | 7.5 | 550C / 1022F |
LNGT72 | 1.05 | 1.4 | 9 | 550C / 1022F |
Nam châm vĩnh cửu ferrite – nam châm đen
Loại | Br (KG) | HcB (KOe) | Hci (KOe) | BHmax(MGOe) | Nhiệt độ Tmax |
C1 | 2.3 | 1.86 | 3.5 | 1.05 | 250C / 482F |
C5 | 3.8 | 2.4 | 2.5 | 3.4 | 250C / 482F |
C7 | 3.4 | 3.23 | 4 | 2.75 | 250C / 482F |
C8 | 3.85 | 2.95 | 3.05 | 3.5 | 250C / 482F |
C8B | 4.2 | 2.913 | 2.96 | 4.12 | 250C / 482F |
C9 | 3.8 | 3.516 | 4.01 | 3.32 | 250C / 482F |
C10 | 4 | 3.617 | 3.51 | 3.82 | 250C / 482F |
C11 | 4.3 | 2.512 | 2.56 | 4.32 | 250C / 482F |
Nam châm dẻo, nam châm cao su, nam châm flexible
Loại | Br (KG) | HcB (KOe) | Hci (KOe) | BHmax(MGOe) | Nhiệt độ Tmax |
FRM-5 | 1.55-1.75 | 1.25-1.45 | 1.55-1.75 | 0.60-0.70 | 80C / 176F |
FRM-6 | 1.6-1.8 | 1.3-1.5 | 1.60-1.80 | 0.65-0.75 | 80C / 176F |
FRM-8 | 2.15-2.25 | 1.6-1.8 | 1.90-2.10 | 0.95-1.05 | 80C / 176F |
FRM-11 | 2.4-2.5 | 1.65-1.85 | 1.75-1.95 | 1.35-1.45 | 80C / 176F |
FRM-12 | 2.45-2.5 | 2.0-2.2 | 2.70-2.90 | 1.45-1.55 | 80C / 176F |
MUA NAM CHÂM VĨNH CỬU Ở ĐÂU TẠI TPHCM?
THÔNG TIN LIÊN HỆ: CÔNG TY NAM CHÂM IMAG VIETNAM Địa chỉ: 181-183 Nguyễn Sỹ Sách, phường 15, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 0918.650022 Email: huynhtam@imag.com.vn Website: https://imag.com.vn/
CÁC DÒNG NAM CHÂM TÁCH SẮT KHÁC – IMAG
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo chi tiết về các dòng sản phẩm nam châm lọc sắt công nghiệp tại link dưới đây:
NAM CHÂM THANH TRÒN: BẤM TẠI ĐÂY
NAM CHÂM LỌC SẮT DẠNG THANH, VỈ, LƯỚI: BẤM TẠI ĐÂY
NAM CHÂM TREO BĂNG TẢI: BẤM TẠI ĐÂY
QUẢ LÔ TỪ, RULO NAM CHÂM, BĂNG TẢI NAM CHÂM TÁCH TỪ: BẤM TẠI ĐÂY
NAM CHÂM LỌC SẮT CÔNG NGHIỆP, NHIỀU LOẠI: BẤM TẠI ĐÂY
MÁY TUYỂN TỪ, NAM CHÂM TÁCH SẮT KHÔNG DỪNG: BẤM TẠI ĐÂY
Từ khóa » Các Loại Nam Châm Vĩnh Cửu
-
Top 4 Nam Châm Vĩnh Cửu Phổ Biến Nhất Trên Thị Trường | UNIDUC
-
Có Bao Nhiêu Loại Nam Châm Trên Thị Trường Hiện Nay?
-
NAM CHÂM VĨNH CỬU - ANT VIỆT NAM
-
Nam Châm Vĩnh Cửu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tất Tần Tật Các Loại Nam Châm ứng Dụng Của Chúng Như Thế Nào
-
Phân Loại Nam Châm Vĩnh Cửu Theo Vật Liệu
-
Nam Châm Vĩnh Cửu - NamChâmToànCầ
-
Nam Châm Vĩnh Cửu Là Gì? Tìm Hiểu Lý Thuyết, Cấu Tạo, ứng Dụng đầy ...
-
Nam Châm Là Gì? - Tìm Hiểu Nam Châm Vĩnh Cửu - LabVIETCHEM
-
Nam Châm Vĩnh Cửu Là Gì? Cấu Tạo Và ứng Dụng Của Nam Châm Vĩnh ...
-
Các Cách Phân Loại Nam Châm
-
Khám Phá Nam Châm Là Gì Và Các Loại Nam Châm Thường Gặp
-
Các Loại Nam Châm Vĩnh Cửu Bạn Thường Thấy