Đắc Vinh – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Climate
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 28°44′B 99°17′Đ / 28,733°B 99,283°Đ / 28.733; 99.283 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đắc Vinh得荣县སྡེ་རོང་རྫོང་།Dêrong, Derong
—  Huyện  —
Khúc quanh sông Kim Sa tại Đắc Vinh trên ranh giới Tứ Xuyên và Vân Nam
Vị trí Đắc Vinh (đỏ) trong Garzê (vàng) và Tứ XuyênVị trí Đắc Vinh (đỏ) trong Garzê (vàng) và Tứ Xuyên
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Sichuan", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Sichuan", và "Bản mẫu:Location map Sichuan" đều không tồn tại.Vị trí huyện lị tại Tứ Xuyên
Quốc gia Trung Quốc
TỉnhTứ Xuyên
Châu tự trịGarzê
Huyện lịNgõa Tạp
Diện tích
 • Tổng cộng2.916 km2 (1,126 mi2)
Dân số (2020)[1]
 • Tổng cộng24.748
 • Mật độ8,5/km2 (22/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã điện thoại836
Websitewww.gzdr.gov.cn
Đắc Vinh
Tên tiếng Trung
Giản thể得荣县
Phồn thể得榮縣
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữDéróng Xiàn
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhdak1wing4 jyun2
Tên Tây Tạng
Chữ Tạng སྡེ་རོང་རྫོང་།
Phiên âm
Wyliesde rong rdzong
Bính âm tiếng TạngDêrong Zong

Đắc Vinh (chữ Hán giản thể: 得荣县, Hán Việt: Đắc Vinh huyện) là một huyện thuộc Châu tự trị dân tộc Tạng Cam Tư, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Đắc Vinh có diện tích 2916 km2, dân số năm 2002 là 20.000 người.

Huyện Đắc Vinh được chia ra thành 1 trấn Tùng Mạch và 11 hương: Tư Áp, Bôn Đô, Bát Nhật, Nhật Long, Từ Long, Khúc Nhã Cống, Cổ Học, Tử Canh, Tỳ Vu, Bạch Tùng, Cống Ba.

Climate

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Đắc Vinh, elevation 2.423 m (7.949 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 25.1(77.2) 25.9(78.6) 29.2(84.6) 31.8(89.2) 34.2(93.6) 36.3(97.3) 36.0(96.8) 33.6(92.5) 33.5(92.3) 30.1(86.2) 27.1(80.8) 22.8(73.0) 36.3(97.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 15.1(59.2) 17.4(63.3) 19.9(67.8) 23.1(73.6) 26.9(80.4) 30.1(86.2) 28.5(83.3) 27.3(81.1) 26.9(80.4) 24.1(75.4) 19.6(67.3) 15.8(60.4) 22.9(73.2)
Trung bình ngày °C (°F) 6.1(43.0) 8.9(48.0) 12.0(53.6) 15.5(59.9) 19.6(67.3) 23.0(73.4) 21.7(71.1) 20.4(68.7) 19.8(67.6) 16.1(61.0) 10.5(50.9) 6.4(43.5) 15.0(59.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −0.5(31.1) 2.0(35.6) 5.6(42.1) 9.2(48.6) 13.5(56.3) 17.4(63.3) 17.1(62.8) 16.0(60.8) 14.8(58.6) 10.0(50.0) 4.0(39.2) −0.1(31.8) 9.1(48.4)
Thấp kỉ lục °C (°F) −8.9(16.0) −5.2(22.6) −1.0(30.2) 2.1(35.8) 3.6(38.5) 10.2(50.4) 6.6(43.9) 11.4(52.5) 7.6(45.7) 2.1(35.8) −1.9(28.6) −7.7(18.1) −8.9(16.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 1.3(0.05) 1.5(0.06) 4.4(0.17) 6.8(0.27) 18.6(0.73) 39.1(1.54) 126.8(4.99) 111.1(4.37) 35.3(1.39) 9.1(0.36) 3.3(0.13) 0.4(0.02) 357.7(14.08)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 1.0 1.2 2.6 4.1 5.4 9.3 18.7 17.9 9.2 3.5 1.2 0.4 74.5
Số ngày tuyết rơi trung bình 1.2 0.7 0.2 0 0 0 0 0 0 0 0.1 0.2 2.4
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 34 33 35 38 40 45 61 67 58 47 40 35 44
Số giờ nắng trung bình tháng 174.1 163.2 178.3 169.0 174.0 154.1 121.7 118.8 125.8 163.0 170.3 175.5 1.887,8
Phần trăm nắng có thể 53 51 48 44 41 37 29 29 34 46 53 55 43
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "甘孜州第七次全国人口普查公报(第二号)" (bằng tiếng Trung). Government of Garzê Prefecture. ngày 4 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2025.
  2. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
  3. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
  • x
  • t
  • s
Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lịch sử • Hành chính • Chính trị • Kinh tế
Thành phố phó tỉnh
Thành Đô
Khu (12)Thanh Dương • Bì Đô • Cẩm Giang • Kim Ngưu • Long Tuyền Dịch • Ôn Giang • Song Lưu • Tân Đô • Tân Tân • Thanh Bạch Giang • Thành Hoa • Vũ Hầu
Thành phốcấp huyện (5)Bành Châu • Cung Lai • Đô Giang Yển • Giản Dương • Sùng Châu
Huyện (3)Bồ Giang • Đại Ấp • Kim Đường
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Cửu Trại CâuLạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự CốngKhu: Tự Lưu Tỉnh • Cống Tỉnh • Đại An • Duyên Than Huyện: Phú Thuận • Vinh
Phàn Chi HoaĐông Khu • Tây Khu  • Nhân Hòa  • Mễ Dịch  • Diêm Biên
Lô ChâuGiang Dương  • Nạp Khê  • Long Mã Đàm  • Lô  • Hợp Giang  • Tự Vĩnh  • Cổ Lận
Đức DươngTinh Dương  • Thập Phương  • Quảng Hán  • Miên Trúc  • La Giang  • Trung Giang
Miên DươngPhù Thành  • Du Tiên  • Giang Du  • Tam Đài  • Diêm Đình  • An  • Tử Đồng  • Bình Vũ  • Bắc Xuyên
Quảng NguyênLợi Châu  • Nguyên Bá  • Triều Thiên  • Vượng Thương  • Thanh Xuyên  • Kiếm Các  • Thương Khê
Toại NinhThuyền Sơn  • An Cư  • Bồng Khê  • Xạ Hồng  • Đại Anh
Nội GiangThị Trung  • Đông Hưng  • Uy Viễn  • Tư Trung  • Long Xương
Lạc SơnThị Trung  • Sa Loan  • Ngũ Thông  • Kim Khẩu Hà  • Nga Mi Sơn  • Kiền Vi  • Tỉnh Nghiên  • Giáp Giang  • Mộc Xuyên  • Nga Biên  • Mã Biên
Nam SungThuận Khánh  • Cao Bình  • Gia Lăng  • Lãng Trung  • Nam Bộ  • Tây Sung  • Doanh Sơn  • Nghi Lũng  • Bồng An
Mi SơnĐông Pha  • Nhân Thọ  • Bành Sơn  • Hồng Nhã  • Đan Lăng  • Thanh Thần
Nghi TânThúy Bình  • Nam Khê  • Tự Châu  • Giang An  • Trường Ninh  • Cao  • Quân Liên  • Củng  • Hưng Văn  • Bình Sơn
Quảng AnQuảng An  • Tiền Phong  • Hoa Dinh  • Nhạc Trì  • Vũ Thắng  • Lân Thủy
Đạt ChâuThông Xuyên  • Vạn Nguyên  • Đạt  • Tuyên Hán  • Khai Giang  • Đại Trúc  • Cừ
Nhã AnVũ Thành  • Danh Sơn  • Huỳnh Kinh  • Hán Nguyên  • Thạch Miên  • Thiên Toàn  • Lô Sơn  • Bảo Hưng
Ba TrungBa Châu  • Ân Dương  • Thông Giang  • Nam Giang  • Bình Xương
Tư DươngNhạn Giang  • Lạc Chí  • An Nhạc
Châu tự trị
Ngawa (A Bá)Barkam (Mã Nhĩ Khang)  • Mân Xuyên  • Lý  • Mậu  • Tùng Phan  • Cửu Trại Câu  • Kim Xuyên  • Tiểu Kim  • Hắc Thủy  • Nhưỡng Đường (Zamtang)  • A Bá  • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)  • Hồng Nguyên
Garzê (Cam Tư)Lô Định  • Đan Ba  • Cửu Long  • Nhã Giang  • Đạo Phu  • Lô Hoắc  • Cam Tư  • Tân Long  • Đức Cách (Dêgê)  • Bạch Ngọc (Baiyü)  • Thạch Cừ (Sêrxü)  • Sắc Đạt (Sêrtar)  • Lý Đường  • Ba Đường  • Hương Thành  • Đạo Thành  • Đắc Vinh (Dêrong)
Lương SơnTây Xương  • Diêm Nguyên  • Đức Xương  • Hội Lý  • Hội Đông  • Ninh Nam  • Phổ Cách  • Bố Tha  • Kim Dương  • Chiêu Giác  • Hỷ Đức  • Miện Ninh  • Việt Tây  • Cam Lạc  • Mỹ Cô  • Lôi Ba  • Mộc Lý
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • VIAF
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Israel
Stub icon

Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đắc_Vinh&oldid=73745984” Thể loại:
  • Sơ khai hành chính Trung Quốc
  • Khu dân cư châu Garzê
  • Đơn vị cấp huyện Tứ Xuyên
Thể loại ẩn:
  • Trang có lỗi kịch bản
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
  • Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Settlement articles requiring maintenance
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đắc Vinh 19 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » đắc Vinh