Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 28°44′B99°17′Đ / 28,733°B 99,283°Đ / 28.733; 99.283 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đắc Vinh得荣县 • སྡེ་རོང་རྫོང་།Dêrong, Derong
— Huyện —
Khúc quanh sông Kim Sa tại Đắc Vinh trên ranh giới Tứ Xuyên và Vân Nam
Vị trí Đắc Vinh (đỏ) trong Garzê (vàng) và Tứ Xuyên
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Sichuan", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Sichuan", và "Bản mẫu:Location map Sichuan" đều không tồn tại.Vị trí huyện lị tại Tứ Xuyên
Quốc gia
Trung Quốc
Tỉnh
Tứ Xuyên
Châu tự trị
Garzê
Huyện lị
Ngõa Tạp
Diện tích
• Tổng cộng
2.916 km2 (1,126 mi2)
Dân số (2020)[1]
• Tổng cộng
24.748
• Mật độ
8,5/km2 (22/mi2)
Múi giờ
UTC+8
Mã điện thoại
836
Website
www.gzdr.gov.cn
Đắc Vinh
Tên tiếng Trung
Giản thể
得荣县
Phồn thể
得榮縣
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữ
Déróng Xiàn
Tiếng Quảng Châu
Việt bính
dak1wing4 jyun2
Tên Tây Tạng
Chữ Tạng
སྡེ་རོང་རྫོང་།
Phiên âm
Wylie
sde rong rdzong
Bính âm tiếng Tạng
Dêrong Zong
Đắc Vinh (chữ Hán giản thể: 得荣县, Hán Việt: Đắc Vinh huyện) là một huyện thuộc Châu tự trị dân tộc Tạng Cam Tư, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Đắc Vinh có diện tích 2916 km2, dân số năm 2002 là 20.000 người.
Huyện Đắc Vinh được chia ra thành 1 trấn Tùng Mạch và 11 hương: Tư Áp, Bôn Đô, Bát Nhật, Nhật Long, Từ Long, Khúc Nhã Cống, Cổ Học, Tử Canh, Tỳ Vu, Bạch Tùng, Cống Ba.
Climate
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Đắc Vinh, elevation 2.423 m (7.949 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
25.1(77.2)
25.9(78.6)
29.2(84.6)
31.8(89.2)
34.2(93.6)
36.3(97.3)
36.0(96.8)
33.6(92.5)
33.5(92.3)
30.1(86.2)
27.1(80.8)
22.8(73.0)
36.3(97.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
15.1(59.2)
17.4(63.3)
19.9(67.8)
23.1(73.6)
26.9(80.4)
30.1(86.2)
28.5(83.3)
27.3(81.1)
26.9(80.4)
24.1(75.4)
19.6(67.3)
15.8(60.4)
22.9(73.2)
Trung bình ngày °C (°F)
6.1(43.0)
8.9(48.0)
12.0(53.6)
15.5(59.9)
19.6(67.3)
23.0(73.4)
21.7(71.1)
20.4(68.7)
19.8(67.6)
16.1(61.0)
10.5(50.9)
6.4(43.5)
15.0(59.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−0.5(31.1)
2.0(35.6)
5.6(42.1)
9.2(48.6)
13.5(56.3)
17.4(63.3)
17.1(62.8)
16.0(60.8)
14.8(58.6)
10.0(50.0)
4.0(39.2)
−0.1(31.8)
9.1(48.4)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−8.9(16.0)
−5.2(22.6)
−1.0(30.2)
2.1(35.8)
3.6(38.5)
10.2(50.4)
6.6(43.9)
11.4(52.5)
7.6(45.7)
2.1(35.8)
−1.9(28.6)
−7.7(18.1)
−8.9(16.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
1.3(0.05)
1.5(0.06)
4.4(0.17)
6.8(0.27)
18.6(0.73)
39.1(1.54)
126.8(4.99)
111.1(4.37)
35.3(1.39)
9.1(0.36)
3.3(0.13)
0.4(0.02)
357.7(14.08)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
1.0
1.2
2.6
4.1
5.4
9.3
18.7
17.9
9.2
3.5
1.2
0.4
74.5
Số ngày tuyết rơi trung bình
1.2
0.7
0.2
0
0
0
0
0
0
0
0.1
0.2
2.4
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
34
33
35
38
40
45
61
67
58
47
40
35
44
Số giờ nắng trung bình tháng
174.1
163.2
178.3
169.0
174.0
154.1
121.7
118.8
125.8
163.0
170.3
175.5
1.887,8
Phần trăm nắng có thể
53
51
48
44
41
37
29
29
34
46
53
55
43
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ "甘孜州第七次全国人口普查公报(第二号)" (bằng tiếng Trung). Government of Garzê Prefecture. ngày 4 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2025.
^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
x
t
s
Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lịch sử • Hành chính • Chính trị • Kinh tế
Thành phố phó tỉnh
Thành Đô
Khu (12)
Thanh Dương • Bì Đô • Cẩm Giang • Kim Ngưu • Long Tuyền Dịch • Ôn Giang • Song Lưu • Tân Đô • Tân Tân • Thanh Bạch Giang • Thành Hoa • Vũ Hầu
Thành phốcấp huyện (5)
Bành Châu • Cung Lai • Đô Giang Yển • Giản Dương • Sùng Châu
Huyện (3)
Bồ Giang • Đại Ấp • Kim Đường
Tứ Xuyên trong Trung Quốc
Địa cấp thị
Tự Cống
Khu: Tự Lưu Tỉnh • Cống Tỉnh • Đại An • Duyên Than Huyện: Phú Thuận • Vinh
Phàn Chi Hoa
Đông Khu • Tây Khu • Nhân Hòa • Mễ Dịch • Diêm Biên
Lô Châu
Giang Dương • Nạp Khê • Long Mã Đàm • Lô • Hợp Giang • Tự Vĩnh • Cổ Lận
Đức Dương
Tinh Dương • Thập Phương • Quảng Hán • Miên Trúc • La Giang • Trung Giang
Miên Dương
Phù Thành • Du Tiên • Giang Du • Tam Đài • Diêm Đình • An • Tử Đồng • Bình Vũ • Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Lợi Châu • Nguyên Bá • Triều Thiên • Vượng Thương • Thanh Xuyên • Kiếm Các • Thương Khê
Toại Ninh
Thuyền Sơn • An Cư • Bồng Khê • Xạ Hồng • Đại Anh
Nội Giang
Thị Trung • Đông Hưng • Uy Viễn • Tư Trung • Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung • Sa Loan • Ngũ Thông • Kim Khẩu Hà • Nga Mi Sơn • Kiền Vi • Tỉnh Nghiên • Giáp Giang • Mộc Xuyên • Nga Biên • Mã Biên
Nam Sung
Thuận Khánh • Cao Bình • Gia Lăng • Lãng Trung • Nam Bộ • Tây Sung • Doanh Sơn • Nghi Lũng • Bồng An
Mi Sơn
Đông Pha • Nhân Thọ • Bành Sơn • Hồng Nhã • Đan Lăng • Thanh Thần
Nghi Tân
Thúy Bình • Nam Khê • Tự Châu • Giang An • Trường Ninh • Cao • Quân Liên • Củng • Hưng Văn • Bình Sơn
Quảng An
Quảng An • Tiền Phong • Hoa Dinh • Nhạc Trì • Vũ Thắng • Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên • Vạn Nguyên • Đạt • Tuyên Hán • Khai Giang • Đại Trúc • Cừ
Nhã An
Vũ Thành • Danh Sơn • Huỳnh Kinh • Hán Nguyên • Thạch Miên • Thiên Toàn • Lô Sơn • Bảo Hưng
Ba Trung
Ba Châu • Ân Dương • Thông Giang • Nam Giang • Bình Xương
Tư Dương
Nhạn Giang • Lạc Chí • An Nhạc
Châu tự trị
Ngawa (A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang) • Mân Xuyên • Lý • Mậu • Tùng Phan • Cửu Trại Câu • Kim Xuyên • Tiểu Kim • Hắc Thủy • Nhưỡng Đường (Zamtang) • A Bá • Zoigê (Nhược Nhĩ Cái) • Hồng Nguyên
Garzê (Cam Tư)
Lô Định • Đan Ba • Cửu Long • Nhã Giang • Đạo Phu • Lô Hoắc • Cam Tư • Tân Long • Đức Cách (Dêgê) • Bạch Ngọc (Baiyü) • Thạch Cừ (Sêrxü) • Sắc Đạt (Sêrtar) • Lý Đường • Ba Đường • Hương Thành • Đạo Thành • Đắc Vinh (Dêrong)
Lương Sơn
Tây Xương • Diêm Nguyên • Đức Xương • Hội Lý • Hội Đông • Ninh Nam • Phổ Cách • Bố Tha • Kim Dương • Chiêu Giác • Hỷ Đức • Miện Ninh • Việt Tây • Cam Lạc • Mỹ Cô • Lôi Ba • Mộc Lý
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn
Quốc tế
VIAF
Quốc gia
Hoa Kỳ
Israel
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đắc_Vinh&oldid=73745984” Thể loại: