Đại Ca Tiếng Trung Là Gì - Máy Phiên Dịch
Có thể bạn quan tâm
Đại ca tiếng Trung là gì? Đây là một từ mà người Việt được nghe rất nhiều trong các bộ phim, chương trình truyền hình Trung Quốc. Trong một số trường hợp, đại ca cũng là từ Hán Việt sử dụng rất phổ biến tại Việt Nam. Vậy đại ca (大哥), tiểu ca ca (小哥哥) được viết và sử dụng như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu một số ví dụ sử dụng ca ca tiếng Trung ngay dưới bài viết này nhé!
Nội Dung [Ẩn]
- Đại ca tiếng Trung là gì?
- Tiểu ca ca tiếng Trung là gì
- Ví dụ sử dụng Ca Ca tiếng Trung
- Kết luận
ĐẠI CA TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Đại ca tiếng Trung là: 大哥 (Dàgē). Đây một danh từ Hán Việt dùng để gọi:
- Anh cả - Người anh có độ tuổi lớn nhất trong các anh chị em.
- Anh trai - Cách xưng hô lịch sự với một người đàn ông trạc tuổi hoặc lớn hơn mình và đáng nể trọng.
- Thũ lĩnh lãnh đạo một băng đảng, hội nhóm.
- Ông chủ, lão bạch.
- Ở Trung Quốc, đại ca còn là tiếng xưng vợ chồng.
Đại ca còn được gọi theo cách khác là: Lão đại (老大)
Xem thêm:
- Phúc Bất Trùng Lai Họa Vô Đơn Chí: Nghĩa Tiếng Trung và Bài Học Nhân Quả
- 12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Trung: Tên Gọi, Phiên Âm Và Đặc Điểm Tính Cách

TIỂU CA CA TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Tiểu ca ca tiếng Trung là: 小哥哥 (Xiǎo gēgē). Tiểu ca ca là anh trai nhỏ (anh thứ), hơn mình ít tuổi và thường xưng hô khi còn nhỏ, khi lớn sẽ chuyển sang gọi là ca ca (哥哥). Có thể gọi ngắn gọn là Tiểu ca (小哥 - Xiǎo gē).
Đại ca sẽ gọi tiểu ca ca theo tiếng Trung là: 弟弟 (Dìdì).

VÍ DỤ SỬ DỤNG CA CA TIẾNG TRUNG
Ví dụ 1: Giao tiếp giữa hai anh em.
A: 大哥, 我想要冰激淋 (Dàgē, wǒ xiǎng yào bīng jī lín).
Đại ca, em muốn ăn kem.
B: 好的, 給你買 (Hǎo de, gěi nǐ mǎi).
Được rồi, anh sẽ mua nó cho em.
Ví dụ 2: Giao tiếp giữa vợ và chồng.
A: 婆, 開門! (Lǎopó, kāimén)!
Vợ ơi, mở cửa nào!
B: 大哥, 怎地半早便歸? (Dàgē, zěndi bàn zǎo biàn guī)?
Anh về sớm vậy?
Ví dụ 3: Giao tiếp giữa ông chủ và khách
A: 大哥, 你能給我打折嗎? (Dàgē, nǐ néng gěi wǒ dǎzhé ma?)
Đại ca, có thể giảm giá cho tôi được không?
B: 這個價格已經是最低了,不會再降了. (Zhège jiàgé yǐjīng shì zuìdīle, bù huì zài jiàngle).
Giá này là thấp nhất rồi, không giảm được nữa.
KẾT LUẬN
Vậy là bài viết đã chia sẻ đến các bạn "Đại ca" tiếng Trung là gì và các trường hợp sử dụng. Hy vọng đã mang đến nhiều kiến thức hữu ích cho các bạn về cách dùng từ này trong giao tiếp. Nếu bạn thường xuyên làm việc, học tập hoặc kết nối với người Trung Quốc, việc sử dụng máy phiên dịch trực tiếp sẽ là trợ thủ đắc lực giúp việc giao tiếp trở nên dễ dàng và chính xác hơn.
Từ khóa » đại Ca Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì
-
đại Ca Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
ĐẠI CA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đại Ca | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đại Ca' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Top 9 đại Ca Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì
-
đại Cát Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Những Cụm Từ Tiếng Anh Liên Quan Covid-19 - VnExpress
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đại Ca' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
"Đại Ca" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Hướng Dẫn Cho Thủ Tục APS Thông Thường Cho Sinh Viên Sau đại Học