Dai Dẳng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zaːj˧˧ za̰ŋ˧˩˧ | jaːj˧˥ jaŋ˧˩˨ | jaːj˧˧ jaŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaːj˧˥ ɟaŋ˧˩ | ɟaːj˧˥˧ ɟa̰ʔŋ˧˩ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đãi đằng
Tính từ
dai dẳng
- Kéo dài mãi. Trận sốt dai dẳng mất gần một tuần lễ (Nguyễn Đình Thi)
- (Trgt.) Không dứt. Ôm dai dẳng mãi.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dai dẳng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dẳng Mãi Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "dai Dẳng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dai Dẳng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Dai Dẳng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dai Dẳng Hay Dai Giẳng, Từ Nào đúng Chính Tả?
-
Dai Dẳng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dai Dẳng Là Gì, Nghĩa Của Từ Dai Dẳng | Từ điển Việt
-
Dai Dẳng Hay Dai Giẳng, Từ Nào Viết đúng Chính Tả? - Thủ Thuật
-
Ho Kéo Dài Cảnh Báo Dấu Hiệu Của Bệnh Gì?
-
Bị Ho Dai Dẳng Có Thể Là Triệu Chứng Của Bệnh Nguy Hiểm!
-
'Ác Mộng' Vì Ho Dai Dẳng, Nhiều F0 đang Chữa Ho Sai Cách Mà Không ...
-
Ho Kéo Dài Sau COVID-19, Xử Trí Như Thế Nào? - Bộ Y Tế
-
Đau Vai: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, điều Trị Và Cách Phòng Ngừa
-
Trẻ Bị Sốt Kéo Dài: Nguyên Nhân Và Cách Xử Trí - Bệnh Viện Thu Cúc