ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) - DUT - Hướng Nghiệp GPO

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (tiếng Anh: The University of Danang - University of Science and Technology) là trường đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Trung Việt Nam. Được thành lập từ năm 1975 và hiện là thành viên của hệ thống Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ hàng đầu khu vực, góp phần phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực và cả nước, một trong ba trường Đại học Bách khoa chuyên đào tạo kỹ sư đa ngành theo định hướng nghiên cứu của Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường
  • Xét tuyển theo học bạ THPT
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển theo kết quả ĐGNL của ĐHQG TPHCM
  • Xét tuyển theo kết ĐGTD của ĐHBKHN

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình giao thông, Quản lý Tài Nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh): 23.900.000d/sv/năm
  • Nhóm ngành 2 (các ngành còn lại): 28.700.000d/sv/năm
  • Chương trình tiên tiến: 35.000.000d/sv/năm
  • Chương trình PFIEV: 23.900.000d/sv/năm

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00, A01, B00
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01
7480201A Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) A00, A01, D28
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, A01
7520103A Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01
7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch A00, A01
7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa A00, A01
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07, B00
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, D07, B00
7580101 Kiên trúc V00, V01, V02
7580201 Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00, A01
7580201A Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01
7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00, A01
7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00, A01
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00, D07, B00
7520118 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp A00, A01
7580210 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng A00, A01
7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông A00, D07 (tiếng anh*2)
7480118VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A00, D07 (tiếng anh*2)
PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm A00, A01
7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành cơ khí hàng không A00, A01
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

  • Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển
Điểm thi THPT Học bạ Học bạ ĐGNL
7420201 Công nghệ sinh học 23 25,75 26.92 631 22.75 23.33 23.1
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 22.8 23.45 23.5
7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 25,65 - - 886 26.5 26.45 27.11
7480201A Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) 25,65 - - 856 26.1 25 25.55
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 27,5 - - 954 26.65 25.86 26.1
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 19,3 18 20,61 - 15 17 17.25
7510202 Công nghệ chế tạo máy 24 22 25,74 714 22.5 22.5 23.85
7510601 Quản lý công nghiệp 23 20 26,25 696 21.5 22 23.25
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20,5 23 25,09 716 20.8 21.75 22.8
7520103A Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 24,65 24,50 26,89 714 21.5 22.4 24.1
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25,5 25 27,37 819 24.45 24.55 25.35
7520115 Kỹ thuật nhiệt 22,25 21 24,18 740 16.45 19.25 22.25
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17,5 16 17,53 631 15 17
7520201 Kỹ thuật điện 24,35 24,50 26,85 765 21.5 22.4
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 24,5 25 27,15 787 23.5 24.05 24.14
7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 26,55 27,50 28,40 883 25.2 25.3 26
7520301 Kỹ thuật hóa học 21 18 25,43 655 20.05 21.3 23.05
7520320 Kỹ thuật môi trường 16,55 16 21,16 - 15 17.5 18
7540101 Công nghệ thực phẩm - 18 27,25 666 19.25 22.4
7580101 Kiên trúc 21,85 18 - - 19.15 22 22.1
7580201 Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 23,75 22,75 26,38 618 18.1 18.6 18.5
7580201A Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng 20,9 20 23,63 618 16 17 17.05
7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 15 17 17.05
7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 15 17 17.2
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17,6 16 17,80 - 15 17 17.65
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19,3 18 22,48 - 15 18 18.35
7580301 Kinh tế xây dựng 22,1 23 26,10 630 19 20 21.6
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 18,2 18 23,24 679 15 17 18.45
7520118 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 17,5 16 17,27 838 15 17
7580210 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 15,5 16 17,40 15 17 17.95
7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 16,88 18 21,05 702 15.86 17.5 23
7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 18,26 18 21,05 667 16.16 20.33 23.8
PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên 18,88 18 19,48 714 22.25 21 22.35
7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành cơ khí hàng không 24 26 26,48 714 22.15 23.1 24.85
7480106 Kỹ thuật máy tính 25,65 26 28,04 904 26 25.45 25.82
7520130 Kỹ thuật ô tô 25.2 25.05
7520270A Kỹ thuật điện tử - viễn thông chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch 26.32

Từ khóa » Sơ đồ Bách Khoa đà Nẵng