ĐẠI HỌC CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN) - ICTU

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông là một trường thuộc Đại học Thái Nguyên, chuyên về đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông cho cả nước, trong đó tập trung chủ yếu cho thị trường nhân lực tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc. Đây là trường đầu tiên và duy nhất tính đến năm 2017 trong khu vực trung du miền núi phía Bắc (trường thứ 16 trên toàn quốc) đạt chuẩn chất lượng giáo dục đại học.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

– Hình thức ĐKXT: Bước 1: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐH CNTT&TT tại địa chỉ: http://dkxt.ictu.edu.vn/ – Thời gian ĐKXT: từ 15/2/2024 đến 01/7/2024. Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT. – Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

– Hình thức ĐKXT: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT. – Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024. – Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

  • Xét tuyển thẳng:

– Hình thức ĐKXT: Thí sinh gửi bản cứng về Trường. – Thời gian ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/6/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển thẳng

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành xét tuyển
Chương trình đào tạo đại trà
1 Công nghệ thông tin
2 Kỹ thuật phần mềm
3 Kỹ thuật máy tính
4 An toàn thông tin
5 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
6 Hệ thống thông tin
7 Khoa học máy tính (AI & Big Data)
8 Cơ điện tử
9 Công nghệ ô tô
10 Kỹ thuật điện, điện tử
11 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
12 Tự động hóa
13 Vi mạch bán dẫn
14 Quản lý logistics và chuỗi cung ứng
15 Quản trị kinh doanh số
16 Marketing số
17 Thương mại điện tử
18 Quản trị văn phòng
19 Thiết kế đồ họa
20 Truyền thông đa phương tiện
21 Công nghệ truyền thông
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế/Chương trình CLC
1 Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU
2 Công nghệ thông tin CLC
3 Công nghệ thông tin quốc tế

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

  • Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển Điểm thi TN THPT Học bạ
Học bạ Điểm thi THPT Học bạ (TH1) Học bạ (TH2) Học bạ (TH3) TH1 TH2 TH3 Học bạ Điểm thi THPT Điểm thi THPT Học bạ
1 Thiết kế đồ họa 18 18 18 6 6 18 18 18 6 18 16.5 20.6 19.1
2 Hệ thống thông tin quản lý 18 17 18 6 6 17 18 18 6 20 18.5
3 Quản trị văn phòng 18 16 18 6 6 16 18 18 6 19 16 22 19.4
4 Thương mại điện tử 18 16 18 6 6 16 18 18 6 18.5 17 21.7 19.2
5 Thương mại điện tử (Theo đặt hàng doanh nghiệp) - - - - - - - - - - -
6 Công nghệ thông tin 18 17 18 6 6 17 18 18 6 18.5 16 20.9 19.7
7 Công nghệ thông tin (Theo đặt hàng doanh nghiệp) - - - - - - - - - - -
8 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 20 19 20 6.5 6.5 19 20 20 7.5 20.5 16.5 20.7 20.3
9 Khoa học máy tính 18 18 18 6 6 17 18 18 6 18.5 16.5 22.1 20.2
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18 17 18 6 6 17 18 18 6 20.5 16.5 22.8 22.3
11 Kỹ thuật phần mềm 18 17 18 6 6 17 18 18 6 19.5 16 20.8 19.1
12 Kỹ thuật phần mềm (Theo đặt hàng doanh nghiệp) - - - - - - - - - - -
13 Kỹ thuật phần mềm (Chương trình liên kết) - - 20 6.5 6.5 19 20 20 6.5 20.5 19.5 21.1 20.9
14 Hệ thống thông tin 18 17 18 6 6 17 18 18 6 21.5 16.5 21.7 21.4
15 An toàn thông tin 18 17 18 6 6 17 18 18 6 21 18 19.3 20.5
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 16 18 6 6 16 18 18 6 18.5 16 19.6 19.3
17 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 18 18 6 6 18 18 18 6 18.5 16 18.4 18.8
18 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18 16 18 6 6 16 18 18 6 19 16.5
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Theo đặt hàng doanh nghiệp) - - - - - - - - - - -
20 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 18 16 18 6 6 16 18 18 6 20 17 21.3 18.7
21 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết quốc tế) 20 18 - - - - - - - - -
22 Kỹ thuật y sinh 18 17 18 6 6 17 18 18 6 20.5 16.5
23 Truyền thông đa phương tiện 18 16 18 6 6 16 18 18 6 18.5 16 21.7 18
24 Công nghệ truyền thông 18 16 18 6 6 16 18 18 6 18.5 17 19.7 19.4
25 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) - - 18 6 6 16 18 18 6 - -
26 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Giao thông thông minh (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) - - 18 6 6 16 18 18 6 - -
27 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) - - 18 6 6 16 18 18 6 - -
28 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) - - 18 6 6 16 18 18 6 - -
29 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) - - 18 6 6 16 18 18 6 - -
30 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) - - 18 6 6 16 18 18 6 - -
31 Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn - - - - - 18 18 18 6 - -
32 Kỹ thuật cơ điện tử và robot - - - - - 16 18 18 6 - -
33 Công nghệ ô tô - - - - - 16 18 18 6 - - 19.9 18,2
34 Kinh tế số - - - - - 16 18 18 6 18.5 17.5
35 Quản trị kinh doanh số - - - - - 16 18 18 6 - - 20.9 19.7
36 Marketing số - - - - - 16 18 18 6 18.5 16 21.5 18.8
37 Công nghệ ôtô và giao thông thông minh - - - - - 16 18 18 6 18 16
38 Truyền thông doanh nghiệp số - - - - - 16 18 18 6 - -
39 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot - - - - - 16 18 18 16 18.5 16
40 Vi mạch bán dẫn 21.7 20.3
41 Quản lý logistics và chuỗi cung ứng 21.4 20.1
42 Kỹ thuật máy tính 21.4 19.1
43 Cơ điện tử 20.1 19.1
44 Công nghệ thông tin quốc tế 18.7 20.6

Từ khóa » đại Học Ictu