ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (ĐHQGHN) - UET - Hướng Nghiệp GPO

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN) được thành lập ngày 25/5/2004 trên cơ sở phát triển khoa Công nghệ và Trung tâm Hợp tác Đào tạo và Bồi dưỡng Cơ học thuộc ĐHQGHN. Ngày 18/10/1999 (thành lập Khoa Công nghệ) được chọn là ngày Truyền thống của Trường ĐHCN. Trải qua chặng đường gần 20 năm xây dựng và phát triển, Nhà trường đã khẳng định vị thế là một trong những trường đào tạo, nghiên cứu về công nghệ, kỹ thuật hàng đầu cả nước và từng bước tiếp cận chuẩn mực quốc tế.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Tổ chức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024 theo dữ liệu ĐKXT từ Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp trình độ tương đương
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành bậc THPT theo quy định của pháp luật
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024;
  • Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2024;
  • Xét tuyển theo SAT, A-Level hoặc ACT;
  • Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức;

- Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

Học phí năm học 2024-2025 (dự kiến) Mã xét tuyển Ngành đào tạo Địa điểm học
40,000,000 CN1 Công nghệ thông tin Cầu Giấy
CN2 Kỹ thuật máy tính
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
CN8 Khoa học máy tính
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
CN14 Hệ thống thông tin
32,000,000 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
CN12 Trí tuệ nhân tạo
CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa
CN10 Công nghệ nông nghiệp – Năm thứ nhất học tại Hòa Lạc – Từ năm thứ hai học tại Cầu Giấy
40,000,000 CN3 Vật lý kỹ thuật
CN4 Cơ kỹ thuật
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ
CN13 Kỹ thuật năng lượng
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
CN17 Kỹ thuật Robot

Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Lĩnh vực Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tuyển sinh
Máy tính và Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin A00, A01, D01 CN1
Kỹ thuật máy tính CN2
Khoa học Máy tính CN8
Trí tuệ nhân tạo CN12
Hệ thống thông tin CN14
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu CN15
Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật xây dựng CN5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CN6
Công nghệ Hàng không vũ trụ CN7
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông CN9
Công nghệ nông nghiệp A00, A01, B00 CN10
Kỹ thuật Vật lý kỹ thuật A00, A01, D01 CN3
Cơ kỹ thuật CN4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CN11
Kỹ thuật năng lượng CN13
Kỹ thuật Robot CN17
Thiết kế công nghiệp và đồ họa CN18
Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2.

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

  • Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Nhóm ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Công nghệ thông tin 25.85 28,1 28.75 29.15 27.85 27.8
Máy tính và Robot 24.45 27,25 27.65
Cơ kỹ thuật 23.15 26,5 26.2 25 25.65 26.03
Vật lý kỹ thuật 21 25,1 25.4 23 24.2 25.24
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20.25 24 24.5 25 23.1 23.91
Công nghệ Hàng không vũ trụ 22.25 25,35 25.5 23 24.1 24.61
Khoa học máy tính 27 27.9 27.25 (Tiếng anh >=6) 27.25 27.58
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 23.1 26 26.55 23 (Tiếng anh >=6đ) 25.15 26.3
Công nghệ nông nghiệp 20 22,4 23.55 22 22 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.1 25,7 25.9 23 (Tiếng anh >=6đ) 25 26.27
Hệ thống thông tin 25 27 27.9 25 (Tiếng anh >=6đ) 26.95 26.87
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 27.9 24 (Tiếng anh >=6đ) 26.25 26.92
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 27.5 27.5
Kỹ thuật máy tính 27.5 27.25 26.97
Kỹ thuật Robot 23 25.35 25.99
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 27.25 27.1 27.05
Trí tuệ nhân tạo 27 27.2 27.12
Kỹ thuật năng lượng 22 23.8 24.59
Thiết kế công nghiệp và đồ hoạ 24.64

Từ khóa » Sơ đồ Uet