ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á - EAUT - Hướng Nghiệp GPO

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Công nghệ Đông Á được Thủ tướng chính phủ cho phép thành lập ngày 09/12/2008 theo Quyết định số 1777/QĐ-TTg. Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường đại học đa ngành nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân. Trường đào tạo các trình độ: Cao đẳng, Đại học và Sau đại học với nhiều hình thức: Chính quy, liên thông, vừa làm vừa học. Trường Đại học Công nghệ Đông Á xác định:

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
  • Cơ sở 2 (Cơ sở đào tạo thực hành) : Đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông

3. Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi tuyển
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ.
  • Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ.
  • Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Các ngành đào tạo Đại học
1 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7510303 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3 Công nghệ thông tin 7480201 C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
4 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
5 Công nghệ Chế tạo máy 7510202 A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
6 Kỹ thuật Xây dựng 7580201
7 Công nghệ Thực phẩm 7540101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học
8 Kế toán 7340301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
9 Tài chính Ngân hàng 7340201 D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
10 Quản trị kinh doanh 7340101 C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
11 Luật 7380101 D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
12 Ngôn ngữ anh 7220201 A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
13 Dược học 7720201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
14 Điều dưỡng 7720301 A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lý
17 Quản trị khách sạn 7810201 A03: Toán, Vật lý, Lịch sử

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

  • Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét học bạ Xét điểm thi THP Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ Xét điểm học bạ Điểm thi THPT Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ Điểm thi THPT Điểm thi THPT
1 Kế toán 14 15 18 15 18 15 18 18 16 18 18 17
2 Tài chính - Ngân hàng 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 18 17
3 Quản trị Kinh doanh 15 15 18 16 18 16 18 18 18 18 20 17
4 Công nghệ thông tin 14 15 18 16,5 18 16,5 18 18 18 18 20 17
5 Kỹ thuật Xây dựng 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 22 17
6 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 18 17
7 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 21 17
8 Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa 14 15 18 15 18 15 18 18 16 18 18 17
9 Công nghệ chế tạo máy 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 23 17
10 Công nghệ thực phẩm 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 19.5 17
11 Dược học - 20 24 21 24 21 24 Học lực giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN >8.0 21 24 21 21
12 Điều dưỡng - 18 19,5 19 19,5 19 19,5 Học lực khá lớp 12 hoặc ĐXTN >6.5 19 19.5 19 19
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô - - 18 16 18 16 18 18 17 18 19 17
14 Marketing - - 18 16 18 18 18 20 17
15 Quản trị khách sạn - - 18 16,5 18 16 18 18 16 18 18 17
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - - 18 16 18 16 18 18 16 18 18.5 17
17 Luật - - - - - - - - - - 19 17
18 Ngôn ngữ Anh - - - - - - - - - - 18.5 17
19 Thiết kế đồ họa số 17
20 Cơ điện tử 17
21 Công nghệ KD thực phẩm 17
22 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng 17
23 Kế toán định hướng ACCA 17

Từ khóa » đồng Phục đại Học Công Nghệ đông á