Đại Học Công Nghệ Sydney - Bách Khoa Quốc Tế

SV Bách khoa Quốc tế cần đáp ứng các điều kiện sau:

– Hoàn tất chương trình đào tạo giai đoạn 1 tại Trường ĐH Bách khoa (không rớt môn, nợ môn) với điểm trung bình tích lũy (GPA) đạt yêu cầu của ĐH đối tác (xem bảng dưới); và

– Có chứng chỉ IELTS/ TOEFL iBT đạt yêu cầu của trường ĐH đối tác (xem bảng dưới); và

– Tài chính và visa

ĐẠI HỌC ĐỐI TÁC NGÀNH ĐÀO TẠOĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP
GPATiếng Anh
Monash University (Úc)Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Xây dựng≥ 7,0• IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21; nghe ≥ 12, đọc ≥ 13, nói ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50)
The University of Queensland (Úc)Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học≥ 6,5• IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60)
The University of Adelaide (Úc)Kỹ thuật Dầu khí≥ 6,5• IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50)
Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học Quản lý Công nghiệp≥ 6,5
Griffith University (Úc)Khoa học Máy tính Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Quản lý Tài nguyên & Môi trường≥ 6,5• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 71 (viết ≥ 19, nói-nghe-đọc ≥ 17); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42)
Macquarie University (Úc)Kỹ thuật Điện – Điện tử Quản lý Công nghiệp≥ 6,5• IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 52)
University of Technology Sydney (Úc)Khoa học Máy tính Kỹ thuật Cơ Điện tử≥ 6,5• IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 58-64 (viết ≥ 50)
University of South Australia (Úc)Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính≥ 6,5• IELTS ≥ 6.0 (đọc-viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 60 (đọc-viết ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50)
Deakin University (Úc)Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính≥ 6,5• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 69 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50)
University of Kentucky (Mỹ)Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Cơ Điện tử≥ 6,5• IELTS ≥ 6.0; hoặc • TOEFL ≥ 71; hoặc • Duolingo ≥ 105
University of Otago (New Zealand)Công nghệ Thực phẩm≥ 6,3• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 20); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42)
University of Aukland (New Zealand)Khoa học Máy tính≥ 6,0• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42)
Nagaoka University of Technology (Nhật) Kỹ thuật Điện – Điện tử

• Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4 • Không vắng quá 30% số buổi học tiếng Nhật trong từng học kỳ • Đạt trình độ tiếng Nhật tương đương ≥ JLPT N2 • Tham gia kỳ thi du học Nhật EJU • Vượt qua kỳ thi phỏng vấn (bằng tiếng Nhật) chuyển tiếp sang Nagaoka University of Technology tổ chức tại Trường ĐH Bách khoa(*) - Phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Nhật với giáo sư Nagaoka University of Technology - Làm bài thi môn Toán, Lý bằng tiếng Nhật - Làm bài đọc hiểu bằng tiếng Nhật các nội dung liên quan đến kiến thức đã học (*) Nếu không đạt điều kiện chuyển tiếp, sinh viên học tiếp chương trình Đại trà tại Trường ĐH Bách khoa

Từ khóa » Trường đại Học Công Nghệ úc