Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Việt Hàn - Tuyển Sinh Số

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: VietNam - Korea University of Information and Communication Technology
  • Mã trường: VKU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
  • SĐT: (84).236.3667117 - 0236.6.552.688
  • Email: tuyensinh@vku.udn.vn
  • Website: http://vku.udn.vn
  • Facebook: facebook.com/vku.udn.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia

  • Theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

* Đối với phương thức Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ), phương thức Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp HCM tổ chức

  • Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT dự kiến: Từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024
  • Các đợt bổ sung (nếu có): Thông báo trên trang tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng và của Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn

* Đối với phương thức tuyển sinh riêng của Trường

  • Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT dự kiến: Từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024.
  • Các đợt bổ sung (nếu có) theo thông báo của Trường và của Đại học Đà Nẵng.

* Đối với phương thức xét tuyển thẳng

  • Thời gian nộp hồ sơ dự kiến theo kế hoạch chung.

2. Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT (Xét tuyển sinh riêng);
  • Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp HCM tổ chức;
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (xét tuyển sinh riêng)

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐBCLĐV): thí sinh có tổng điểm các môn học THPT theo một trong các tổ hợp xét tuyển đạt từ 21,00 trở lên (cách tính tổng điểm giống như phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT, không bao gồm điểm ưu tiên).

* Đối với phương thức Xét kết quả học tập cấp THPT và phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm xét tuyển của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên nếu có) từ 15,00 điểm trở lên.

* Đối với phương thức Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp HCM tổ chức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 từ 600 điểm (không bao gồm điểm ưu tiên) trở lên.

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2023 -2024 được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước (hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo)

ĐVT: nghìn đồng/SV/năm

STT Ngành/ Chuyên ngành 2024-2025
1 Quản trị kinh doanh 14.100
2 Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
3 Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
4 Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số
5 Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
6 Marketing
7 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư) 16.400
8 Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)
9 Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
10 An toàn thông tin (Kỹ sư)
11 Công nghệ thông tin (kỹ sư)
12 Công nghệ thông tin (cử nhân)
13 Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp
14 Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (Kỹ sư) 15.000
15 Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) 16.400
16 Công nghệ truyền thông (cử nhân) 15.000

Ghi chú:

  • Năm học 2024-2025 dự kiến sinh viên các ngành thuộc lĩnh vực Kinh doanh và quản lý học 37 tín chỉ, các ngành thuộc lĩnh vực Máy tính và Công nghệ Thông tin; Truyền thông học 40 tín chỉ. Số tín chỉ các năm sau có thể giảm dần theo thiết kế của mỗi chương trình đào tạo.
  • Mức thu học phí(HP) từ năm 2025-2026 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
  • Tổng học phí sinh viên nộp trong mỗi học kỳ được tính theo tổng số tín chỉ sinh viên đã đăng ký trong cùng học kỳ nhân với đơn giá tín chỉ trong cùng học kỳ.
  • Sinh viên được hưởng các chính sách hỗ trợ tài chính, ký túc xá, học bổng trong tuyển sinh và các chính sách hỗ trợ khác.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

7340101 A00A01D01D90 48

2

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số)

7340101EL 52

3

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị tài chính số)

7340101EF 24

4

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

7340101ET 24

5

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin)

7340101IM 16

6

Marketing

7340115 16

7

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư)

7480108 24

8

Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

7480108IC 24

9

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

7480108B 24

10

An toàn thông tin (Kỹ sư)

7480202 24

11

Công nghệ thông tin (cử nhân)

7480201B 96
12

Công nghệ thông tin (Kỹ sư)

7480201 128
13 Công nghệ thông tin (cử nhân) - hợp tác doanh nghiệp

7480201DT

48

14

Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư)

7480207

24
15

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

7320106DA 16

16

Công nghệ truyền thông (cử nhân) 7320106 12

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

23

21,50

25

25

25,01

25,00

23,00

2

Công nghệ thông tin (cử nhân)

24

24,5

23,50

24,00

22,50

3 Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp

24

24,5

23,00

24,00

22,00

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

20

18,50

23

24

23,00

24,00

22,50

5

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

23

24

23,09

24,00

22,00

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

27,00

7

Quản trị kinh doanh

22,5

21

24

24

23,00

24,50

23,28

8

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

20,5

20,50

23

25

22,50

25,00

23,50

9

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)

23

22

25

25

23,00

26,00

24,00

10 Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số

22

24

22,50

24,00

23,28

11 Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

20,05

24

22,00

24,00

22,50

12

Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư)

25,01

25,00

23,00

13

Công nghệ truyền thông (Cử nhân)

23,70

14

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

23,52

15 Marketing

24,01

16 An toàn thông tin (Kỹ sư) 23,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng

Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐHĐN

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » đại Học It đà Nẵng