Đại Học Công Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Email: [email protected]
- Website:
- http://www.iuh.edu.vn/
- http://www.hui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sviuh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng
- Từ 15/04/2024 đến hết 16g30 ngày 20/06/2024.
* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
- Từ 15/04/2024 đến hết 16g30 ngày 02/07/2024.
* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024
- Theo kế hoạch chung của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024.
4.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Ngưỡng chất lượng đầu vào
5.1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây):
- Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
- Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên;
- Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2024;
- Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).
5.2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
- Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.
5.3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Nhà trường sẽ thông báo sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.
5.4. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
- Do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024.
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Khối kinh tế: 32.000.000VNĐ/ năm.
- Khối công nghệ kỹ thuật: 32.500.000VNĐ/ năm.
- Ngành Dược học: 50.000.000VNĐ/ năm
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
II. Ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Đại trà | Hệ chất lượng cao (CLC) | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: + Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; + Năng lượng tái tạo; | 7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 |
2 | Tự động hóa Gồm 02 chuyên ngành: + Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; + Robot và hệ thống điều khiển thông minh; | 7510303 | 7510303C | A00, A01, C01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 03 chuyên ngành: + Điện tử công nghiệp;+ Điện tử viễn thông*; + IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510302 | 7510302C | A00, A01, C01, D90 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh Gồm 02 chuyên ngành: +Điện tử công nghiệp; +Kỹ thuật viễn thông. | 7510302C | A00, A01, C01, D90 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính Gồm 02 chuyên ngành: +Công nghệ kỹ thuật máy tính; +Công nghệ kỹ thuật vi mạch. | 7480108 | 7480108C | A00, A01, C01, D90 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử * | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Gồm 02 chuyên ngành: + Công nghệ kỹ thuật ô tô;+Công nghệ kỹ thuật ô tô điện. | 7510205 | 7510205C | A00, A01, C01, D90 |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt Gồm 02 chuyên ngành: + Công nghệ kỹ thuật nhiệt; + Công nghệ kỹ thuật năng lượng. | 7510206 | 7510206C | A00, A01, C01, D90 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90 | |
13 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90 | |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90 | |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: + Công nghệ thông tin; + Kỹ thuật phần mềm; + Khoa học máy tính; + Hệ thống thông tin; + Khoa học dữ liệu+ Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | |
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao Gồm 04 ngành: + Công nghệ thông tin; + Kỹ thuật phần mềm; + Khoa học máy tính; + Hệ thống thông tin; | 7480201C | A00, A01, D01, D90 | |
17 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D90 | |
18 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học Gồm 02 ngành: + Công nghệ kỹ thuật hóa học *; + Hóa dược;+ Kỹ thuật hóa phân tích. | 7510401 | 7510401C | A00, B00, D07, C02 |
19 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | |
20 | Công nghệ thực phẩm * | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 |
21 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 | |
22 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90 | |
23 | Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm 03 chuyên ngành: + Công nghệ sinh học y dược; + Công nghệ sinh học nông nghiệp; + Công nghệ sinh học thẩm mĩ. | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 |
24 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên Gồm 02 ngành: + Quản lý đất đai; + Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; | 7850103 | A01, C01, D01, D96 | |
25 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật môi trường * | 7510406 | A00, B00, D07, D90 | |
27 | Kế toán Gồm 02 chuyên ngành: + Kế toán *; + Thuế. | 7340301 | 7340301C | A00, A01, D01, D96 |
28 | Kiểm toán Gồm 02 chuyên ngành: + Kiểm toán*; + Phân tích kinh doanh. | 7340302 | 7340302C | A00, A01, D01, D96 |
29 | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 7340301Q | A00, A01, D01, D96 | |
30 | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 7340302Q | A00, A01, D01, D96 | |
31 | Tài chính ngân hàng Gồm 02 chuyên ngành: + Tài chính ngân hàng; + Tài chính doanh nghiệp; | 7340201 | 7340201C | A00, A01, D01, D96 |
32 | Quản trị kinh doanh Gồm 03 chuyên ngành: + Quản trị kinh doanh; + Quản trị nguồn nhân lực; + Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; | 7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 |
33 | Marketing Gồm 02 chuyên ngành: + Marketing*; + Digital Marketing. | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 |
34 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 03 ngành:+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành+ Quản trị khách sạn+ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810103 | A01, C01, D01, D96 | |
35 | Kinh doanh quốc tế * | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 |
36 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 | |
37 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | |
38 | Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C | A00, C00, D01, D96 |
39 | Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C | A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ) | ||||
38 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, C01, D01, D96 | |
39 | Marketing | 7340115K | A01, C01, D01, D96 | |
40 | Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D96 | |
41 | Tài chính ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D96 | |
42 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, C02, D90, D96 | |
43 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96 | |
44 | Khoa học máy tính | 7480101K | A00, A01, D01, D90 | |
45 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, C01, D01, D96 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
STT | Nhóm ngành/ ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 3 chuyên ngành: - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông - IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 21,00 | 22,00 | 21,50 | 22,00 | 23,00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24,25 | 23,50 | 24,0 | 23,50 | 24,00 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23,50 | 24,00 | 22,0 | 24,00 | 23,50 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24,00 | 24,00 | 22,50 | 24,00 | 24,25 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | 22,25 | 23,00 | 22,0 | 23,00 | 22,75 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25,50 | 25,50 | 24,50 | 25,50 | 24,00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19,00 | 20,50 | 19,50 | 20,50 | 21,50 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 21,00 | 23,00 | 19,0 | 23,00 | 19,00 |
9 | Công nghệ dệt, may | 20,25 | 20,25 | 19,0 | 205,0 | 19,00 |
10 | Thiết kế thời trang | 22,50 | 23,00 | 21,25 | 23,00 | 21,25 |
11 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững | 25,25 | 26,00 | 26,0 | 26,00 | 23,50 |
12 | Công nghệ hóa học | 18,50 | 20,00 | 19,0 | 20,00 | 20,50 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 23,00 | 24,00 | 20,0 | 24,00 | 20,00 |
14 | Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | 18,50 | 20,00 | 19,0 | 20,00 | 19,00 |
15 | Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm | 18,50 | 20,00 | 19,0 | 20,00 | 19,00 |
16 | Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học y dược - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thẩm mỹ | 21,00 | 21,00 | 22,50 | 22,25 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18,52 | 20,00 | 19,0 | 21,00 | 19,00 |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18,50 | 20,00 | 19,0 | 20,00 | 19,00 |
19 | Nhóm ngành Kế toán: - Kế toán - Thuế và kế toán | 25,00 23,75 | 25,00 23,00 | 25,0 | 20,00 | 23,00 |
20 | Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | 25,50 | 25,50 | 24,75 | 25,00 | 24,00 |
21 | Marketing | 26,00 | 26,00 | 26,0 | 25,50 | 25,25 |
22 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25,50 | 26,00 | 25,50 | 26,00 | 24,25 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24,00 | 24 | 19,0 | 24,00 | 22,50 |
24 | Kinh doanh quốc tế | 25,50 | 27,00 | 26,0 | 27,00 | 26,00 |
25 | Thương mại điện tử | 25,00 | 24,00 | 25,50 | 24,00 | 24,50 |
26 | Luật kinh tế | 26,00 | 26,00 | 27,0 | 26,00 | 26,00 |
27 | Luật quốc tế | 24,25 | 24,00 | 25,0 | 24,00 | 24,50 |
28 | Ngôn ngữ Anh | 24,50 | 24,50 | 22,25 | 24,50 | 23,00 |
29 | Quản lý đất đai | 18,50 | 20,00 | 19,0 | 20,00 | 19,00 |
30 | Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo | 23,50 | 24,00 | 22,25 | 24,00 | 23,50 |
31 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 24,50 | 24,50 | 23,50 | 24,50 | 24,50 |
32 | Khoa học dữ liệu | 26,00 | 23,50 | |||
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,50 | 20 | 19,0 | 20,00 | 19,00 |
34 | Kiểm toán | 25,0 | 23,00 | 23,00 | ||
35 | Quản lý xây dựng | 19,00 | ||||
36 | Dược học | 23,00 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
STT | Nhóm ngành/ ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông | 17,50 | 21,00 | 19,0 | 21,50 | 20,00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20,00 | 22,50 | 20,50 | 22,50 | 22,00 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19,50 | 22,00 | 21,0 | 22,00 | 22,00 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | 18,00 | 22,00 | 20,0 | 22,00 | 20,75 |
5 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 23,25 | 23,00 | 24,25 | 23,00 | 22,00 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 17,50 | 22,00 | 19,0 | 22,00 | 18,00 |
7 | Nhóm ngành Công nghệ sinh học | 17,50 | 21,00 | 20,0 | 18,00 | |
8 | Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | 23,50 | 22,00 | 23,0 | 20,00 | 21,50 |
9 | Marketing | 24,50 | 22,00 | 24,0 | 20,00 | 22,50 |
10 | Quản trị kinh doanh | 23,75 | 22,00 | 23,0 | 20,00 | 22,00 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 24,00 | 22,00 | 24,00 | 20,00 | 23,00 |
12 | Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo | 19,50 | 21,50 | 21,0 | 18,00 | 20,00 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 21,00 | 22,00 | 22,0 | 22,00 | 22,00 |
14 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19,50 | 21,00 | 22,0 | 21,00 | 22,00 |
15 | Luật kinh tế | 23,25 | 22,00 | 24,0 | 22,00 | 23,50 |
16 | Luật quốc tế | 20,00 | 21,00 | 24,0 | 21,00 | 22,50 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22,0 | 18,00 | 23,00 | ||
18 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18,50 | 18,00 | |||
19 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học | 18,0 | 21,00 | 18,00 | ||
20 | Kế toán - Kế toán - Thuế và kế toán | 22,50 | 21,00 | 21,00 | ||
21 | Kiểm toán | 22,50 | 21,00 | 21,00 | ||
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19,00 | ||||
23 | Thương mại điện tử | 21,50 | ||||
24 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 21,00 | ||||
25 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 21,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
IUH - Đại học Công Nghiệp TP.HCM
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Phiếu Xét Tuyển đại Học Công Nghiệp Tp Hcm 2021
-
Tuyển Sinh IUH - Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
-
Hướng Dẫn Hồ Sơ Xét Tuyển Đại Học Chính Quy Năm 2021 - IUH
-
[PDF] PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021 - IUH
-
Thông Tin Xét Tuyển đợt 1 Năm 2021 Hệ đại Học Chính Quy Của ...
-
Phiếu ĐKXT ĐHCQ đợt 2 Năm 2021 Hình Thức Xét điểm Thi THPT - IUH
-
Phiếu đăng Ký Xét Tuyển đại Học Chính Quy Theo Hình Thức Xét Học Bạ ...
-
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ...
-
Tuyển Sinh IUH - Đại Học Công Nghiệp TP.HCM - Posts | Facebook
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2022 - TrangEdu
-
TUYỂN SINH | IUH - Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
-
Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM – Phân Hiệu Quảng Ngãi
-
IUH: Điểm Chuẩn, Học Phí Năm 2022