Đại Học Công Nghiệp TPHCM Tuyển Sinh 2022 - Thông Tin Học Phí ...

Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) là một trong những trường hàng đầu về đào tạo công nghệ ứng dụng ở Việt Nam. Với lịch sử hơn 60 năm hình thành và phát triển, IUH luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục đại học.

Hậu COVID-19, để chuẩn bị cho năm học mới, trường đã đưa ra các phương án tuyển sinh nhằm phù hợp với tình hình thực tế của học sinh THPT hiện nay. Mời bạn tìm hiểu thông tin Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh 2022 và tham khảo học phí các năm qua bài viết sau đây.

Bảng đánh giáCác trường đại học tại TP HCM

Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh 2022

Đại học Công nghiệp TPHCM vừa thông báo tuyển sinh cho năm học 2022 - 2023 với 4 phương án xét tuyển chính, áp dụng cho cả 2 chi nhánh tại TP.HCM và Phân hiệu Quảng Ngãi.

>> Thông tin tuyển sinh 2022 chi tiết tại đây

Học phí Đại học Công nghiệp TP.HCM 2022 - 2023 như sau: Khối ngành Kinh tế: 25.400.000 VNĐ/năm; Khối Công nghệ Kỹ thuật: 27.800.000 VNĐ/năm. Dự kiến mức tăng học phí tối đa cho từng năm là 8% - 15%.

Đại học Công Nghiệp TPHCM học phí 2021 - 2022

Dựa theo đề án tuyển sinh 2021, học phí của Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM cho Khối kinh tế 23.000.000 VNĐ, khối công nghệ 25.000.000 VNĐ. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh 2020

Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh 2020 tại 2 cơ sở: TPHCM và phân hiệu Quảng Ngãi.

Tại TPHCM, trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển, bao gồm:

  • Xét tuyển thẳng:
    • Học sinh giỏi cấp quốc gia, tỉnh/thành phố (môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển)
    • Học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia (nghề đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký)
    • Học sinh trường chuyên có học lực 5 học kỳ (lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12) đạt loại khá trở lên
    • Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương còn hiệu lực đến ngày 31/7/2020
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12:
    • Yêu cầu: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 19.5
    • Cách tính điểm từng môn: (ĐTB lớp 10 + ĐTB lớp 11 + ĐTB học kỳ 1 lớp 12)/3
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2020

Tại phân hiệu Quảng Ngãi, trường sử dụng 3 hình thức xét tuyển:

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Thời gian nộp hồ sơ:

  • Phương thức xét tuyển thẳng và sử dụng kết quả học tập THPT: thời gian dự kiến nhận hồ sơ từ đầu tháng 5/2020 đến hết ngày 5/7/2020.
  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tọa
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2020: theo tiến độ chung của các kỳ thi, dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 15/6/2020 đến hết ngày 20/7/2020.
Đại học Công nghiệp học phí 2021
Sinh viên Đại học Công nghiệp TP.HCM (Nguồn: IUHers)

Học phí tham khảo trường Đại học Công nghiệp TPHCM 2019

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là trường công lập tự chủ tài chính. Do đó học phí của đại học Công Nghiệp sẽ có xu hướng gia tăng hàng năm. Mức học phí của trường so với các trường tự chủ tài chính khác cũng ở mức tương đương. Cụ thể học phí năm 2019 như sau:

Đối với cơ sở TPHCM

Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm

  • Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ
  • Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm

  • Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ
  • Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ

Đối với phân hiệu Quảng Ngãi và cơ sở Thanh Hóa

  • Khối Kinh tế: 810.000VNĐ/tháng, 245.000VNĐ/tín chỉ
  • Khối Công nghệ: 960.000VNĐ/tháng, 275.000VNĐ/tín chỉ

Học phí trường ĐH Công nghiệp TP.HCM 2017 - 2018 mới nhất

STT

Hệ Đào tạo

Mức học phí năm học 2017 - 2018

*

Học phí trong nước

Mức học phí/tháng

Mức học phí/năm

Mức học phí/tín chỉ

A

Hệ Sau đại học

1

Tiến sĩ

5.000.000

50.000.000

2

Thạc sĩ

Khóa tuyển sinh năm học 2017 - 2018

+ Khối kinh tế (bao gồm các ngành: Kế toán, kiểm toán,

Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ)

2.600.000

26.000.000

867.000

+ Khối công nghệ (các ngành còn lại)

3.000.000

30.000.000

825.000

B

Đại học chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau

1.480.000

423.000

14.800.000

I

Khóa tuyển sinh từ 2015 – 2016 đến 2017 - 2018

1

Hệ đại học đại trà

1.650.000

16.500.000

470.000

2

Hệ đại học: liên thông, văn bằng 2, vừa học vừa làm (1,2 ĐH)

1.980.000

19.800.000

565.000

3

Hệ Cao đẳng chính quy (0,8 ĐH)

1.320.000

13.200.000

375.000

II

Khóa tuyển sinh trước khóa học 2015 - 2016

1

Hệ đại học đại trà

+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,

Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ)

1.000.000

10.000.000

300.000

+ Khối công nghệ ( các ngành còn lại)

1.200.000

12.000.000

365.000

2

Hệ đại học: liên thông, văn bằng 2, vừa học vừa làm (1,2 ĐH)

+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,

Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ)

1.200.000

12.000.000

365.000

+ Khối công nghệ (các ngành còn lại)

1.400.000

14.000.000

435.000

3

Hệ cao đẳng chính quy (0,8 ĐH)

+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,

Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ)

800.000

8.000.000

240.000

+ Khối công nghệ (các ngành còn lại)

960.000

9.600.000

290.000

C

Đại học chất lượng cao chương trình tiếng Việt

1

Khóa tuyển sinh năm 2017 - 2018

+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,

Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ)

2.800.000

28.000.000

830.000

+Khối công nghệ( các ngành còn lại)

2.800.000

28.000.000

790.000

2

Khóa tuyển sinh trước năm 2017 - 2018

2.400.000

24.000.000

D

Hệ nghề

1

Cao đẳng nghề

+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,

Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ)

720.000

7.200.000

225.000

+Khối công nghệ( các ngành còn lại)

800.000

8.000.000

250.000

2

Sơ cấp nghề

400.000

4.000.000

3

Cao đẳng nghề liên thông

720.000

7.200.000

225.000

*

Học phí liên kết nước ngoài

Thạc sĩ liên kết Hàn Quốc

6.900.000

69.000.000

Xem thêm đánh giá của sinh viênVề trường Công nghiệp TP HCM

Giới thiệu Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (Nguồn: YouTube – IUH Channel)

>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây<<

Học phí trường ĐH Công nghiệp TP.HCM 2016 - 2017

Học phí của trường thu theo tín chỉ. Học phí là chung cho tất cả các nhóm ngành. Chế độ miễn giảm học phí theo đúng quy định của Nhà nước đối với các trường công lập.

STT

Hệ Đào tạo

Mức học phí năm học 2016 - 2017

Mức học phí/tháng

Mức thu/1 tín chỉ

Năm học ( 10 tháng)

I

Hệ Sau đại học

1

Các khóa cũ và mới

2.220.00

740.000

22.200.000

II

Hệ đại học

1

Đại học chính quy tuyển sinh trước năm 2015

+Khối kinh tế (bao gồm các ngành: Kế toán, kiểm toán,

Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ)

858.000

260.000

8.580.000

+Khối công nghệ (các ngành còn lại)

1.016.400

308.000

10.164.000

2

Đại học chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau

1.480.000

423.000

14.800.000

3

Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh trước năm 2015

+ Khối Kinh tế (bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,

Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ)

1.029.600

312.000

10.296.000

+ Khối công nghệ (các ngành còn lại)

1.219.680

370.000

12.196.800

4

Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh từ năm 2015 về sau

1.776.600

508.000

17.760.000

5

Đại học Liên thông (3 năm; 1.5 năm) tuyển sinh trước năm 2015

+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,

Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ)

1.029.600

312.000

10.296.000

+Khối công nghệ (các ngành còn lại)

1.219.680

370.000

12.196.000

6

Đại học liên thông theo hình thức Vừa học vừa làm

tuyển sinh từ năm 2015 về sau

1.776.000

508.000

17.760.000

7

Đại học văn bằng 2 tuyển sinh trước năm 2015

Học ban ngày

1.029.000

312.000

10.296.000

Học ban đêm

1.129.000

370.000

12.196.000

8

Đại học văn bằng 2 tuyển sinh từ năm 2015 về sau

1.776.000

508.000

17.760.000

9

Đại học tiên tiến

Khóa học cũ và mới

2.400.000

24.000.000

III

Hệ Cao Đẳng

1

Cao đẳng chính quy tuyển sinh trước năm 2015

+ Khối Kinh tế (bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,

Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ)

686.400

208.000

6.846.000

+Khối công nghệ (các ngành còn lại)

813.120

246.000

8.131.200

2

Cao đẳng chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau

1.184.000

338.000

11.840.000

3

Cao đẳng liên thông tuyển sinh trước năm 2015

+ Khối Kinh tế (bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,

Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ)

823.680

250.000

8.236.800

+Khối công nghệ (các ngành còn lại)

975.744

295.000

9.757.440

4

Cao đẳng liên thông tuyển sinh từ năm 2015 về sau

1.420.800

405.000

14.208.000

IV

Hệ cao đẳng nghề

1

Các khóa học cũ và mới

660.000

6.600.000

V

Hệ nghề 9+

Các khóa học cũ và mới

385.000

3.850.000

VI

Liên thông cao đẳng nghề

220.000

6.600.000

Lưu ý: Học phí Hệ ĐH chính quy đại trà sẽ tăng theo lộ trình mỗi năm. (Theo đề án tự chủ mà chính phủ đã phê duyệt).

  • ĐH Công nghiệp TP.HCM: 1 năm học có 2 học kỳ chính.
  • Học phí hệ CĐ nghề : 3.300.000 VNĐ/học kỳ. 1 năm là 6.600.000 VNĐ.
  • Học phí hệ đại học chất lượng cao (không tăng trong suốt 4 năm của khóa học): 12.000.000 VNĐ/học kỳ. Một năm đóng 24.000.000 VNĐ (1 năm gồm 2 học kỳ).
  • Riêng phân hiệu Quảng Ngãi và Cơ sở Thanh Hóa học phí sẽ được giảm 20% so với Cơ sở chính tại TP.HCM.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy mới nhất như sau:

  • Năm 2018 dự kiến mức thu học phí hệ Đại học chính quy 17.500.000 VNĐ/sinh viên
  • Học phí năm 2019 tăng 6% so với năm 2018 (18.550.000 VNĐ/17.500.000 VNĐ), các năm về sau dự kiến tăng 6% mỗi năm

Trên đây là thông tin Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh 2022 và học phí tham khảo qua các năm. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho hành trình chọn trường, chọn ngành trước ngưỡng cửa đại học của bạn.

Edu2Review (tổng hợp)

Từ khóa » Cách Tính điểm Tin Học Iuh