Đại Học Đà Nẵng - Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: [email protected]
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo Kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Theo Kế hoạch chung của Đại học Đà Nẵng (bắt đầu từ ngày 15/4/2024-31/5/2024).
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội; xét theo đề án tuyển sinh riêng; xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT: Cùng đợt xét tuyển sớm của Đại học Đà Nẵng và theo kế hoạch của Trường Đại học Sư phạm.
- Đối với phương thức xét thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT: Theo Kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Đăng ký hồ sơ dự thi các môn Năng khiếu: ngày 15/4 đến 17h00 ngày 10/5/2024.
- Thi tuyển các môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật): dự kiến ngày 01-02/6/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng;
- Phương thức 6: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu;
- Phương thức 7: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu;
- Phương thức 8: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực, của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Đối với các ngành đào tạo giáo viên
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
- Ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và điểm các môn Năng khiếu ≥5.
- Ngành Giáo dục Thể chất: nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
- Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, ĐHĐN tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 điểm trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào.
* Đối với các ngành khác
- Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
* Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục thể chất)
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi, ngành Giáo dục Mầm non ngoài học lực lớp 12 đạt loại Giỏi thì phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.
* Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục thể chất
- Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên và có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
- Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên và có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, ĐHĐN tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 điểm trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
* Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học)
- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.
c. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học
- Có điểm xét tuyển từ 600 điểm trở lên.
d. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có điểm trung bình chung của 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.
e. Đối với phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng
- Thí sinh chỉ được lựa chọn 01 trong những nhóm xét tuyển để đăng ký. Xét theo điểm xét tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiêt trong đề án của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 326.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật: 391.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên: 391.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Dịch vụ xã hội; Môi trường và bảo vệ môi trường; Báo chí và thông tin; Nhân văn: 326.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT (Dự kiến) |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học | 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 | 255 |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 | 27 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | 76 |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | 27 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học | 1.A00 2.A01 3.A02 | 27 |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học | 1.A00 2.D07 3.B00 | 27 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Sinh học + Toán + Ngữ văn | 1.B00 2.B08 3. B03 | 27 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.C14 3.D66 | 76 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD | 1.C00 2.C19 | 27 |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 | 38 |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn | 1.M09 2.M01 | 132 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán | 1.N00 2. N01 | 44 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh | 1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 | 76 |
14 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD | 1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 | 76 |
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 | 38 |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học | 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 | 62 |
17 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD | 1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 | 36 |
18 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | 29 |
19 | Hóa học Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 7440112 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học | 1.A00 2.D07 3.B00 | 29 |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | 111 |
21 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | 52 |
22 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.C19 3.D14 | 36 |
23 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 | 41 |
24 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.D14 | 70 |
25 | Tâm lý học | 7310401 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D01 3.B00 4. D66 | 70 |
26 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD | 1.C00 2. D66 3. C19 4. C20 | 37 |
27 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | 66 |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | 23 |
29 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 1. Vật lý + Toán+ Hóa học2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh3. Vật lý + Toán + Sinh học | 1.A00 2.A013.B00 | 23 |
30 | Văn hóa học | 7229040 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D153.C14 4.D66 | 36 |
31 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 1. Ngữ văn + Năng khiếu 1 (Hình họa chì) + Năng khiếu 2 (Trang trí) 2. Toán + Năng khiếu 1 (Hình họa chì) + Năng khiếu 2 (Trang trí) | 23 | |
32 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Anh | 26 | |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh | 26 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Giáo dục Tiểu học | 22,85 | 25 | 24,8 | 25,02 | 27,50 |
2 | Giáo dục công dân | 21,25 | 18 | 22,75 | 25,33 | 27,34 |
3 | Giáo dục Chính trị | 23,5 | 18 | 23 | 25,80 | 27,20 |
4 | Sư phạm Toán học | 22,4 | 27,25 | 25 | 24,96 | 26,18 |
5 | Sư phạm Tin học | 19,75 | 18 | 19,4 | 21,40 | 24,10 |
6 | Sư phạm Vật lý | 23,4 | 24 | 23,75 | 24,70 | 26,00 |
7 | Sư phạm Hoá học | 24,4 | 26,75 | 24,15 | 25,02 | 25,99 |
8 | Sư phạm Sinh học | 19,05 | 18 | 19,25 | 22,35 | 25,12 |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 24,15 | 25,50 | 25,75 | 25,92 | 27,83 |
10 | Sư phạm Lịch sử | 23 | 18 | 25 | 27,58 | 28,13 |
11 | Sư phạm Địa lý | 21,5 | 18 | 23,75 | 24,63 | 27,90 |
12 | Giáo dục Mầm non | 19,35 | 19,35 | 20,00 | 24,25 | |
13 | Sư phạm Âm nhạc | 18,25 | 20,16 | 22,20 | 19,05 | |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19,3 | 18 | 21 | 23,50 | 25,24 |
15 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21,25 | 18 | 23,25 | 25,80 | 27,43 |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 19,85 | 18 | 22,75 | 22,30 | 26,50 |
17 | Công nghệ sinh học | 16,15 | 15 | 16,85 | 16,85 | 19,00 |
18 | Công nghệ thông tin | 15,15 | 15 | 22,3 | 21,15 | 21,35 |
19 | Văn học | 15,5 | 15 | 23,34 | 26,00 | |
20 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 15 | 15 | 15,5 | 25,17 | |
21 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 15 | 15 | 20,5 | 24,25 | |
22 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 15 | 16 | 18,75 | 24,25 | |
23 | Văn hoá học | 15 | 15 | 15,25 | 21,35 | 24,25 |
24 | Tâm lý học | 16,25 | 21 | 21,5 | 23,00 | 25,41 |
25 | Công tác xã hội | 15,25 | 15 | 20,75 | 21,75 | 24,68 |
26 | Báo chí | 22,5 | 24 | 24,15 | 24,77 | 25,80 |
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15,4 | 15 | 15,85 | 15,90 | 21,15 |
28 | Giáo dục Thể chất | 17,81 | 21,94 | 20,63 | 23,25 | |
29 | Vật lý kỹ thuật | 15,8 | 15,35 | 17,20 | ||
30 | Hóa học, gồm các chuyên ngành:
| 17,80 | 21,30 | |||
31 | Sư phạm Mỹ thuật | 24,30 | ||||
32 | Quan hệ công chúng | 25,33 | ||||
33 | Khoa học dữ liệu | 20,10 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Sư Phạm đà Nẵng Ngành Du Lịch
-
Trường Đại Học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Các Trường đào Tạo Ngành Du Lịch Và Khách Sạn ở Đà Nẵng
-
Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng - Đại Học Đà Nẵng
-
Ngành Địa Lý Học - Tư Vấn Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng Năm 2021-2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng Năm 2022
-
CLB Du Lịch - Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng - Facebook
-
Danh Sách Học Bổng Trường đại Học Sư Phạm đà Nẵng
-
Danh Sách 15+ Trường đào Tạo Ngành Khách Sạn - Du Lịch ở Đà Nẵng
-
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CÔNG BỐ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN TẠM THỜI
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2022 Chính Thức