Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ Sở Phía Bắc ) - 2021

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D1025.33
Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)A00; A01; D01; D0725.15
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725.41
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)A00; A01; D01; D0722.63
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.86
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; D01; D0725.41
Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh)A00; A01; D01; D0721.15
Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)A00; A01; D01; D07; X0624.15
Khoa học máy tínhA00; A01; D07; X0624.35
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)A00; A01; D07; X0623.95
Công nghệ thông tinA00; A01; D07; X0623.7
Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh)A00; A01; D07; X0623.1
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.52
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí)A00; A01; D07; X0625.95
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D07; X0622.78
Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D07; X0624.2
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; X0624.93
Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)A00; A01; D01; D07; X0624.71
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; D01; D07; X0623.82
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)A00; A01; D01; D07; X0622.63
Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)A00; A01; D0723.66
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)A00; A01; D07; X0623.88
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)A00; A01; D07; X0623.39
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; D07; X0623.67
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; D07; X0625.42
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại)A00; A01; D07; X0624.39
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)A00; A01; D07; X0625.56
Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D07; X0621.38
Kiến trúcA00; A01; V00; V0123.52
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D07; X0622.62
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)A00; A01; D01; D07; X0622.44
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)A00; A01; D01; D07; X0619.71
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D07; X0620.48
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị)A00; A01; D01; D07; X0617.94
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)A00; A01; D01; D07; X0622.47
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp)A00; A01; D03; D07; X0620.01
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; D01; D07; X0617.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)A00; A01; D01; D07; X0616.19
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)A00; A01; D01; D07; X0622.28
Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông)A00; A01; D01; D07; X0621.44
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)A00; A01; D01; D07; X0624.08
Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh)A00; A01; D01; D07; X0620.52
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; X0623.24
Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)A00; A01; D01; D07; X0616.36
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724.02
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt)A00; A01; D01; D0724.99
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)A00; A01; D01; D0721.29
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; D01; D0725.07

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Từ khóa » Gtvt Tuyển Sinh 2021