Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
  • Mã trường: GTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3899.1373
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ);
  • Phương thức 2: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường;
  • Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024;
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT;
  • Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức xét học bạ THPT: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên.
  • Phương thức xét tuyển thẳng: Áp dụng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành với từng đối tượng. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

5. Học phí

Mức học phí năm học 2024 - 2025 (Dự kiến):

  • Chương trình đào tạo chuẩn: 400.000 đồng/ tín chỉ (6.000.000 đồng/ 1 học kỳ chính);
  • Chương trình tiên tiến: 980.000 đồng/ tín chỉ (14.700.000 đồng/ 1 học kỳ chính);
  • Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh (chương trình tiếng Anh có 13 tín chỉ học tiếng Việt đơn giá 980.000 đồng/ tín chỉ): 1.500.000 đồng/ tín chỉ (21.655.000 đồng/ học kỳ chính);
  • Lộ trình tăng học phí hằng năm (theo quy định của Chính phủ, mức tăng học phí (nếu có) không quá 15%.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Trình độ đại học chính quy

STT

Tên ngành/nhóm ngành/chương trình tuyển sinh

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chương trình chuẩn

Chương trình CLC/ Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

NHÓM NGÀNH: KINH TẾ - DỊCH VỤ VẬN TẢI

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh)

-

751060501E

A00, A01, D01, D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

-

751060502H

2

Khai thác vận tải

Quản trị logistics và vận tải đa phương thức

784010101

784010101H

A00, A01, D01, D07

Quản lý và kinh doanh vận tải

784010102

784010102H

3

Khoa học hàng hải

Quản lý cảng và logistics

784010609

784010609H

A00, A01, D01, D07

Quản lý hàng hải

784010604

784010604H

Điều khiển và quản lý tàu biển

784010606

784010606H

Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

784010607

784010607H

Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển

784010608

-

Luật và chính sách hàng hải

784010610

784010610H

Cơ điện tử

784010611

784010611H

4

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

784010401

784010401H

A00, A01, D01, D07

Kinh tế vận tải hàng không

784010402

784010402H

5

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

758030101

758030101H

A00, A01, D01, D07

Kinh tế và quản lý bất động sản

758030103

758030103H

NHÓM NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

6

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201

7480201H

A00, A01, D01, D07

7

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

-

A00, A01, D01, D07

8

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

7340405H

A00, A01, D01, D07

9

Khoa học dữ liệu

Khoa học dữ liệu

7460108

7460108H

A00, A01, D01, D07

NHÓM NGÀNH: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT

10

Kỹ thuật cơ khí

Cơ khí tự động

7520103

752010304H

A00, A01, D01, D07

Công nghệ kỹ thuật logistics

7520103

752010307H

Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng

7520103

-

11

Kỹ thuật ô tô

Cơ khí ô tô

752013001

752013001H

A00, A01, D01, D07

Cơ điện tử ô tô

752013002

752013002H

Ô tô điện

752013003

752013003H

12

Kỹ thuật tàu thủy

Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp

7520122

-

A00, A01, D01, D07

13

Kỹ thuật điện

Điện công nghiệp

7520201

752020102H

A00, A01, D01, D07

Hệ thống điện giao thông

7520201

-

Năng lượng tái tạo

7520201

-

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử - viễn thông

7520207

7520207H

A00, A01, D01, D07

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tự động hóa công nghiệp

7520216

7520216H

A00, A01, D01, D07

NHÓM NGÀNH: XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG

16

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường

7520320

-

A00, A01, B00, D01

Quản lý an toàn và môi trường

7520320

-

17

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

758020101H

A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật kết cấu công trình

7580201

-

Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

7580201

-

Thiết kế nội thất

7580201

758020104H

18

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy

7580202

-

A00, A01, D01, D07

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Logistics và hạ tầng giao thông

7580205

758020511H

A00, A01, D01, D07

Xây dựng cầu đường

7580205

758020501H

Xây dựng đường bộ

7580205

-

Xây dựng công trình giao thông đô thị

7580205

-

Quy hoạch và quản lý giao thông

7580205

-

20

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

7580302

7580302H

A00, A01, D01, D07

NHÓM NGÀNH: NGÔN NGỮ

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

-

A01, D01, D14, D15

Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Điểm chuẩn qua các năm

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT

1

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

20

15

18,00

16,00

2

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

19,4

15

20,00

16,00

3

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

18,7

15

17,50

19,00

4

Luật và chính sách hàng hải

18

15

23,50

21,00

5

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến

25

15

24,00

21,00

6

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến

23,7

25,3

24

15

24,50

20,00

7

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

24,2

19

15

24,50

20,00

8

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến

23,6

22

15

25,75

20,00

9

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến

26

28,2

27

19

25,65

21,50

10

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

16,00

11

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến

21,50

12

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến

18,00

13

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến

17,00

14

Hệ thống thông tin quản lý

20

15

24,50

21,50

15

Khoa học dữ liệu

20

15

24,50

24,00

16

Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến

19,00

17

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24,2

26,7

22

15

24,75

20,00

18

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)

23,4

25,8

20

15

24,25

19,00

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)

23

25,2

18,5

15

21,75 17,00

20

Quy hoạch và quản lý giao thông

16,4

20

21,75 19,00

21

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến

20,3

15

23,50

19,00

22

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến

24,2

25,8

22,5

15

24,50

19,00

23

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến

25,5

27,1

26,5

15

25,00

22,00

24

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến

23,5

15

24,75

22,00

25

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến

25,9

27,5

26,5

15

24,75 22,00

26

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến

26,9

29,4

28,5

17

25,65

22,00

27

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến

25,3

27

26

19

25,50

22,00

28

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

27,1

29,4

29

17

24,00

29

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

17,00

30

Ngôn ngữ Anh

23

17

24,50

24.50

31

Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến

23,00

32

Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến

24,00

33

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

24,00

34

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến

19,00

35

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

15,00

36

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

19,00

37

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Ký túc Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Cổng Sinh Viên đại Học Giao Thông Vận Tải