ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG - DHHP - Hướng Nghiệp GPO

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Hải Phòng là một trong những trung tâm đào tạo đại học đa ngành và lĩnh vực; là cơ sở nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ, cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia và khu vực, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của thành phố Hải Phòng, các tỉnh duyên hải Bắc bộ và cả nước.

Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh:

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
  • Đối với các ngành sư phạm, thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.

4. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL, Đánh giá tư duy năm 2024 do ĐHQG HN, ĐHQG TPHCM, Đại học Bách Khoa HN tổ chức
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C, HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01
7140205 Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15
7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu)
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15
7140231 Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn) A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
7310630 Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) C00, D01, D06, D15
7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ)
7310101 Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế) A00, A01, C01, D01
7340101 Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) A00, A01, C01, D01
7340201 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp) A00, A01, C01, D01
7340301 Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) A00, A01, C01, D01
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng) A00, A01, C01, D01
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Điện Tự động Công nghiệp) A00, A01, C01, D01
7580101 Kiến trúc V00, V01, A00, A01 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật)
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D06, D15
7760101 Công tác xã hội C00, D14, D15, D01
7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01
51140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

  • Năm 2024 ( văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Giáo dục Mầm non 17 x 18 x 18,5 x x 19 x 19 x 21.5 x
Giáo dục Tiểu học 17 x 18 x 18,5 x x 19 x 22 x 24.5 x
Giáo dục Chính trị 17 x 18 x 18,5 x x 19 x
Giáo dục Thể chất * 22 22 24 36 19,5 20 x 22 20 22 22 29 30
Sư phạm Toán học 17 x 18 x 18,5 x x 21.5 x 23,5 x 25.75 x
Sư phạm Vật lý 22 x 18 x x x x
Sư phạm Hóa học 22 x 18 x x x x
Sư phạm Ngữ văn 17 x 18 x 18,5 x x 23.5 x 23.5 x 26.5 x
Sư phạm Địa lý 17 x 18 x x x x
Sư phạm Tiếng Anh * 20 x 21 x 19,5 x x 26.5 x 30,5 x 33.5 x
Việt Nam học 15 19 16 18 14 16,5 17 14 17 15 16,5 17 21
Ngôn ngữ Anh * 18.5 x 18,5 x 17 x x 27 x 24 x 28.25 x
Ngôn ngữ Trung Quốc * 18.5 x 23 x 20 x x 29.5 x 27,5 x 31 x
Văn học 14 18 14 16,5 14 16,5 17 14 17
Kinh tế 14 18 14 16,5 15 16,5 17 14 17 17 21 20.5 24
Quản trị kinh doanh 14 18 14 16,5 14 16,5 20 19 24 17 21 20 23
Thương mại điện tử x x x x x x 17 14 17 15 19 19 21
Tài chính - Ngân hàng 14 18 14 16,5 14 16,5 17 14 17 15 16,5 19.5 24
Kế toán 14 18 14 16,5 15 16,5 17 18 20 15 17 20 23
Công nghệ sinh học 14 18 - - x x x
Công nghệ thông tin 14 18 14 16,5 14 16,5 20 17.5 23 21,5 24,5 19 22
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 18 14 16,5 14 16,5 17 14 17 15 16,5 17 21
Công nghệ chế tạo máy 14 18 14 16,5 14 16,5 17 14 17 15 16,5 17 21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 18 14 16,5 14 16,5 17 14 17 15 16,5 18 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 14 16,5 14 16,5 17 15 20 16 20 18 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 18 14 16,5 14 16,5 17 15 20 16 20 17 21
Kiến trúc 18 20,5 24 36 16 20 17 14 17 15 16,5 17 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành x x x x x x 17 14 17 16 19 23.5 25
Khoa học cây trồng 22 18 17 16,5 14 16,5 17
Công tác xã hội 14 18 14 16,5 14 16,5 17 14 17 15 16,5 17 21
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) - - 16 x 16,5 x x 22 x 17 x x
Luật 24.5 26

Từ khóa » Hệ Tại Chức Trường đại Học Hải Phòng