Đại Học Huế - Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue Universitys College Of Education (HUCE)
  • Mã trường: DHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Số điện thoại:
    • Điện thoại bàn: 02343.824.243
    • Di động: 08 23476555
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/huce.info

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp Trung học phổ thông (học bạ).
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2024 kết hợp với điểm đánh giá năng lực các môn năng khiếu (đối với các ngành đào tạo có tổ hợp môn xét tuyển kết hợp giữa điểm văn hóa và điểm thi năng khiếu).
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của Đại học Huế.
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của các trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Căn cứ trên điểm sàn xét tuyển đối với ngành đào tạo giáo viên, số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển và các yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT ở kỳ tuyển sinh năm 2024.
  • Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm): từ 18,0 điểm trở lên đối với phương thức xét học bạ và từ 15,0 điểm trở lên đối với phương thức xét điểm thi (đã cộng điểm ưu tiên nếu có).

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

  • Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được đào tạo bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh (đối với các môn chuyên ngành): Học phí thực hiện theo quy định hiện hành.
  • Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Nộp học phí theo quy định hiện hành.
  • Sinh viên đạt kết quả học tập tốt sẽ được xét cấp học bổng của Nhà nước, các tổ chức xã hội và cá nhân.
  • Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành xét tuyển Tên ngành tuyển sinh Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu từng phương thức
PT2 hoặc PT3 50% CT PT1 hoặc PT3 40% CT PT4, PT5, PT6 10% CT
1 7140201 Giáo dục Mầm non 301404405406 600 M01M09 100 60 40
2 7140202 Giáo dục Tiểu học

100200301303402

250 C00D01D08D10 100 60 40
3 7140204 Giáo dục Công dân 100200301303402 230 C00C19C20D66 50 30 20
4 7140205 Giáo dục Chính trị 100200301303402 30 C00C19C20D66 15 10 05
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng-An ninh 100200301303402 40 C00C19C20D66 20 12 08
6 7140209 Sư phạm Toán học 100200301303402 180 A00A01D07D90 90 54 36
7 7140210 Sư phạm Tin học 100200301303402 170 A00A01D01D90 30 18 12
8 7140211 Sư phạm Vật lý 100200301303402 60 A00A01A02D90 30 18 12
9 7140212 Sư phạm Hóa học 100200301303402 70

A00B00D07D90

30 18 12
10 7140213 Sư phạm Sinh học 100200301303402 60 B00B02B04D90 30 18 12
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100200301303402 210 C00C19D01D66 90 54 36
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 100200301303402 100 C00C19D14D78 50 30 20
13 7140219 Sư phạm Địa lý 100200301303402 60

C00C20D15D78

30 18 12
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc 301404405406 70 N00N01 25 15 10
15 7140246 Sư phạm Công nghệ 100200301303402 60 A00A02D90 30 18 12
16 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 100200301303402 205 A00B00D90 90 54 36
17 7140248 Giáo dục pháp luật 100200301303402 40 C00C19C20D66 30 18 12
18 7140249 Sư phạm Lịch sử-Địa lý 100200301303402 245 C00C19C20D78 90 54 36
19 7140202 Giáo dục Tiểu học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100200301303402 30

C00D01D08D10

15 10 05
20 7140209 Sư phạm Toán học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100200301303402 30 A00A01D07D90 15 10 05
21 7140210 Sư phạm Tin học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100200301303402 30 A00A01D01D90 15 10 05
22 7140211 Sư phạm Vật lý (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100200301303402 30 A00A01D07D90 15 10 05
23 7140212 Sư phạm Hóa học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100200301303402 30 A00B00D07D90 15 10 05
24 7140213 Sư phạm Sinh học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100200301303402 30 B00B02D08D90 15 10 05
25 7480104 Hệ thống thông tin 100200301303402 80 A00A01D01D90 40 24 16
26 7310403 Tâm lý học giáo dục 100200301303402 B00C00C20D01 75 45 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Sư phạm Toán học

20

24

25,00

26,20

2

Sư phạm Vật lý

19

19

24,00

25,70

3

Sư phạm Tin học

19

19

19,75

23,30

4

Sư phạm Hóa học

19

22

24,60

25,80

5

Sư phạm Sinh học

19

19

22,50

24,60

6

Giáo dục Chính trị

19

19

25,50

27,05

7

Sư phạm Ngữ văn

20

25

27,35

28,10

8

Sư phạm Lịch sử

19

25

27,60

28,30

9

Sư phạm Địa lý

20

24,25

26,30

28,05

10

Tâm lý học giáo dục

15

15

18,00

23,80

11

Giáo dục Tiểu học

21

25,25

25,30

27,75

12

Giáo dục công dân

19

19

25,60

27,30

13

Giáo dục Mầm non

19 (Điều kiện: môn VH >= 6,33)

19

22,00

24,20

14

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

19

19

24,60

26,95

15

Sư phạm Âm nhạc

24

(Điều kiện: môn VH >= 6,0)

18

18,00

19,50

16

Sư phạm Công nghệ

19

19

19,00

19,00

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19

19

23,00

24,60

18

Giáo dục pháp luật

19

24

19,00

26,00

19

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19

19

26,00

27,37

20

Hệ thống thông tin

16

15

15,00

15,00

21

Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

21

25,25

25,30

26,50

22

Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

20

24

25,00

26,20

23

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

23

22,30

24

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

26

28,20

25 Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

22

28,00

26 Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

19

28,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học kinh tế - ĐH Huế
Toàn cảnh trường Đại học kinh tế - ĐH Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế - HCE

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » đại Học Su Phạm Huế