Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2021
Có thể bạn quan tâm
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Toán học | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.9 | |
| Toán tin | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.5 | |
| Vật lý học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.65 | |
| Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.2 | |
| Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 23.5 | |
| Hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.9 | |
| Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.45 | |
| Sinh học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 20.05 | |
| Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 22.05 | |
| Địa lý tự nhiên | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 23.95 | |
| Quản lý đất đai | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 22.27 | |
| Khoa học môi trường | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.25 | |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.55 | |
| Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 22.8 | |
| Hải dương học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 21.5 | |
| Địa chất học | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 | 22.05 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 | 22.2 | |
| Hoá dược | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.7 | |
| Sinh dược học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 20.1 | |
| Môi trường, sức khỏe và an toàn | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.2 | |
| Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 23.5 | |
| Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 21.1 | |
| Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 26 | |
| Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.57 | |
| Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 22.9 | |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 22.8 | |
| Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.35 | |
| Công nghệ Bán dẫn | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 25.55 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Từ khóa » Trường đh Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên | ĐHQGHN
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Tuyển Sinh Số
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Home
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên | ĐHQGHN
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội
-
Trường THPT Chuyên KHTN - ĐHKHTN - ĐHQGHN
-
Điểm Sàn Xét Tuyển Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Cao Nhất 21 ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQGHN 2022
-
ĐH Khoa Học Tự Nhiên - Tin Tức Cập Nhật Mới Nhất Tại
-
ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển ...
-
Chuyên Ngành Hóa Dược – Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Hocmai