Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Tuyển Sinh Số

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU - University of Science (VNU - US)
  • Mã trường: QHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
  • Đợt bổ sung (nếu có): Sẽ được công bố trên website của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
  • Trường ĐHKHTN chưa có CTĐT dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);
  • Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN;
  • Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 4. Thi đánh giá năng lực (ĐGNL);
  • Phương thức 5. Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển;
  • Phương thức 6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

  • Xét tuyển thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

* Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

  • Xét tuyển thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên xét tuyển, dự bị đại học, xét tuyển thẳng heo Đề án và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN

* Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu do ĐHQGHN quy định

* Phương thức 4. Thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.

  • Phương thức 5. Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
  • Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
  • Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
  • Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

* Phương thức 6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

  • Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 1.6) và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán).

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Xem chi tiết ở mục 1.8 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.

5. Học phí

  • Theo quy định của Nhà nước đối với sinh viên đại học hệ chính quy. Riêng đối với chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Hoá học thu theo đề án định mức kinh tế kỹ thuật.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Mã tổ hợp môn 1 Mã tổ hợp môn 2 Mã tổ hợp môn 3 Mã tổ hợp môn 4
1 QHT01 Toán học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 3 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 27 A00 A01 D07 D08
401 Thi đánh giá năng lực 15 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
2 QHT02 Toán tin 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 37 A00 A01 D07 D08
401 Thi đánh giá năng lực 18 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin (*) 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 2 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 74 A00 A01 D07 D08
401 Thi đánh giá năng lực 36 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T49
4 QHT93 Khoa học dữ liệu 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 41 A00 A01 D07 D08
401 Thi đánh giá năng lực 21 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3 T49
5 QHT03 Vật lý học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 3 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 52 A00 A01 B00 C01
401 Thi đánh giá năng lực 25 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
6 QHT04 Khoa học vật liệu 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 66 A00 A01 B00 C01
401 Thi đánh giá năng lực 30 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 21 A00 A01 B00 C01
401 Thi đánh giá năng lực 10 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học(*) 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 36 A00 A01 B00 C01
401 Thi đánh giá năng lực 18 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T49
9 QHT06 Hoá học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 4 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 61 A00 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 32 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T49
10 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 59 A00 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 27 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
11 QHT43 Hoá dược 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 2 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 49 A00 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 27 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T49
12 QHT08 Sinh học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 4 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A02 B00 D08
401 Thi đánh giá năng lực 28 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2 T49
13 QHT44 Công nghệ sinh học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 5 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 85 A00 A02 B00 D08
401 Thi đánh giá năng lực 45 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5 T49
14 QHT81 Sinh dược học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 31
401 Thi đánh giá năng lực 15
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1
15 QHT10 Địa lý tự nhiên 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D10
401 Thi đánh giá năng lực 9 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian(*) 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D10
401 Thi đánh giá năng lực 9 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
17 QHT12 Quản lý đất đai 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 52 A00 A01 B00 D10
401 Thi đánh giá năng lực 24 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 2 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 40 A00 A01 B00 D10
401 Thi đánh giá năng lực 20 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
19 QHT13 Khoa học môi trường 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 66 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 30 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 16 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm (*) 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 3 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 49 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 24 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
22 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 31 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 15 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 9 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 9 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
24 QHT17 Hải dương học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 6 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước(*) 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 6 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
26 QHT18 Địa chất học 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 17 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 9 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1 T31
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN 1 T33
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 59 A00 A01 B00 D07
401 Thi đánh giá năng lực 27 T41
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T48
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1 T49

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo thí điểm.

(**) Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo.

(***) Chương trình đào tạo tiên tiến.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Ngành

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1 Toán học 25,5 25,10 33.40 34.45
2 Toán tin 26,35 26,05 34,25 34.45
3 Máy tính và khoa học thông tin* 26,35 34,70 34.7
4 Máy tính và khoa học thông tin** 26,6
5 Vật lý học 24,25 24,05 24,20 25.3
6 Khoa học vật liệu 24,25 23,60 22,75 24.6
7 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 23,5 23,50 21,30 24.3

8

Kỹ thuật điện tử và tin học*

26,05 26,10 25,65 26.25
9 Hoá học 25,4 25,00 25.15
10 Hoá học ** 23,5 21,40
11 Công nghệ kỹ thuật hoá học 23,25 24.8
12 Công nghệ kỹ thuật hoá học** 23,6 21,60
13 Hoá dược 25,25 24,20 24,60 25.65
14 Địa lí tự nhiên 20,2 20,45 20,30 22.4
15 Khoa học thông tin địa không gian* 22,4 22,45 20,40 22.5
16 Quản lý đất đai 24,2 23,15 20,90 23,00

17

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

25 24,15 22,45 24,00
18 Sinh học 24,2 22,85 23,00 23.35
19 Công nghệ sinh học 24,4 20,25 24,05 24.45
20 Khoa học môi trường 21,25 21,15 20,00 20,00
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00
22 Công nghệ kỹ thuật môi trường** 18,5 20,00
23 Khí tượng và khí hậu học 18 20,00 20,00 20.8
24 Hải dương học 18 20,00 20,00 20,00
25 Tài nguyên và môi trường nước* 18 20,00 20,00 20,00
26 Địa chất học 18 20,00 20,00 20,00
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 22,6 23,00 21,00 21.5
28

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

25,45 24,70 24,35 24.6

29

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

18 20,00 20,00

30

Khoa học dữ liệu

26,55 26,45 34,85 35,00

31

Sinh dược học 23,00 24.25
32 Môi trường, sức khỏe và an toàn * 20,00 20,00
  • Lưu ý: Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Sinh viên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Sinh viên Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » đại Học Khoa Học Xã Hội Và Tự Nhiên