Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

  • ✯ Điểm thi THPT
  • ✯ Điểm ĐGNL HCM
  • ✯ Điểm xét tuyển kết hợp
  • ✯ ƯTXT, XT thẳng

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17420101Sinh họcA02; B00; B0823.5
27420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B0823.5
37420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D9024.9
47420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D9024.9
57440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D9023
67440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D9025.1
77440112Hoá họcA00; B00; D07; D9025.42
87440112_DKDHóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D9024.65
97440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D0722.3
107440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D0722.3
117440201_NNNgành Địa chất họcA00; B00; C04; D0719.5
127440228Hải dương họcA00; A01; B00; D0720
137440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D0719
147440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D0718.5
157460101_NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D0125.55
167460108Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D0726.85
177480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D0728.5
187480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B08; D0727.7
197480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D0726
207480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B08; D0726.75
217510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D9025
227510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D0724
237510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D0719
247520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D9025.4
257520207_NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D9025.9
267520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D9023.6
277520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D9024.6
287520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D0719.5
297850101Quán lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D0722

Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17420101Sinh học665
27420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)665
37420201Công nghệ Sinh học835
47420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)835
57440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)720
67440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn840
77440112Hoá học860
87440112_DKDHóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)860
97440122Khoa học Vật liệu700
107440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)700
117440201_NNNhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai630
127440228Hải dương học630
137440301Khoa học Môi trường630
147440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)630
157460101_NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng870
167460108Khoa học dữ liệu980
177480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)1052
187480107Trí tuệ nhân tạo1032
197480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)925
207480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin945
217510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)870
227510402Công nghệ Vật liệu780
237510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trường640
247520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)820
257520207_NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch910
267520402Kỹ thuật hạt nhân735
277520403Vật lý Y khoa840
287520501Kỹ thuật địa chất630
297850101Quản lý tài nguyên và môi trường690

Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B088.3CCQT kết hợp học bạ
27420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D908.5CCQT kết hợp học bạ
37440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.4CCQT kết hợp học bạ
47440112_DKDHóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D908.52CCQT kết hợp học bạ
57440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D078.3CCQT kết hợp học bạ
67440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D078.5CCQT kết hợp học bạ
77480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D079.58CCQT kết hợp học bạ
87480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D079.1CCQT kết hợp học bạ
97510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D908.5CCQT kết hợp học bạ
107520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D908.3CCQT kết hợp học bạ

Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17420101Sinh họcA02; B00; B088.05Ưu tiên xét tuyển
27420101Sinh họcA02; B00; B088.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
37420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B088.3Ưu tiên xét tuyển
47420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B088.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
57420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D909Ưu tiên xét tuyển thẳng
67420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D909.3Ưu tiên xét tuyển
77420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D909.3Ưu tiên xét tuyển
87420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D909.1Ưu tiên xét tuyển thẳng
97440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.1Ưu tiên xét tuyển
107440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
117440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D908.7Ưu tiên xét tuyển
127440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D908.9Ưu tiên xét tuyển thẳng
137440112Hoá họcA00; B00; D07; D909.3Ưu tiên xét tuyển
147440112Hoá họcA00; B00; D07; D908.9Ưu tiên xét tuyển thẳng
157440112_DKDHóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D909.1Ưu tiên xét tuyển
167440112_DKDHóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
177440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
187440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
197440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
207440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
217440201_NNNhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đaiA00; B00; C04; D078Ưu tiên xét tuyển
227440201_NNNhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đaiA00; B00; C04; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
237440228Hải dương họcA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
247440228Hải dương họcA00; A01; B00; D079Ưu tiên xét tuyển thẳng
257440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
267440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
277440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
287440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
297460101_NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D018.7Ưu tiên xét tuyển thẳng
307460101_NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D019Ưu tiên xét tuyển
317460108Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D079.85Ưu tiên xét tuyển
327460108Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D079.7Ưu tiên xét tuyển thẳng
337480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D0710Ưu tiên xét tuyển
347480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D079.8Ưu tiên xét tuyển thẳng
357480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B08; D079.9Ưu tiên xét tuyển
367480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B08; D079.6Ưu tiên xét tuyển thẳng
377480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D079Ưu tiên xét tuyển
387480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D079Ưu tiên xét tuyển thẳng
397480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B08; D079.5Ưu tiên xét tuyển
407480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B08; D079.6Ưu tiên xét tuyển thẳng
417510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D909.1Ưu tiên xét tuyển
427510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D909.3Ưu tiên xét tuyển thẳng
437510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
447510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
457510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
467510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
477520207_DKDKỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D908.4Ưu tiên xét tuyển
487520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
497520207_NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D909.1Ưu tiên xét tuyển
507520207_NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D908.8Ưu tiên xét tuyển thẳng
517520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D908.3Ưu tiên xét tuyển
527520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
537520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D909.1Ưu tiên xét tuyển
547520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D909Ưu tiên xét tuyển thẳng
557520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
567520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
577850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
587850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng

Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2023

Từ khóa » Trường đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tphcm điểm Chuẩn 2020