Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QST
Có thể bạn quan tâm
Khóa họcĐiểm chuẩnĐề án tuyển sinhTổ hợp mônXem thêmĐại học1.Điểm chuẩn Đại học2.Đề án tuyển sinh3.Các ngành đào tạo4.Tổ hợp môn5.Tư vấn chọn trường6.Mã trường - Mã ngành Đại học7.Quy đổi điểm ĐGNL, ĐGTD8.Danh sách trúng tuyển9.Điểm thi tốt nghiệp THPT10.Cách tính điểm xét tuyển ĐH11.Điểm ưu tiên, điểm khuyến khích12.Quy đổi điểm IELTSVào lớp 101.Tư vấn chọn tổ hợp môn lớp 102.Điểm chuẩn vào 103.Điểm thi vào 104.Thông tin tuyển sinh lớp 10Cao Đẳng1.Cao đẳng - Đề án tuyển sinh2.Cao đẳng - Các ngành đào tạo3.Cao đẳng - Điểm chuẩnCông Cụ Chung1.Đếm ngược2.Tính điểm xét học bạ THPT3.Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT4.Tra cứu xếp hạng thiMã trường, các ngành Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM 2025Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM» Xem điểm chuẩn » Xem đề án tuyển sinh
Preview- Tên trường: Đại học Khoa học tự nhiên
- Tên tiếng Anh: VNUHCM - University Of Science
- Tên viết tắt: HCMUS
- Địa chỉ: cơ sở 1 tại 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh; cơ sở 2 tại Khu đô thị Đại học Quốc gia, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức (Sinh viên chính quy chương trình chuẩn học tại cơ sở Linh Trung, sinh viên chính quy chương trình theo đề án học tại cơ sở Nguyễn Văn Cừ).
- Website: http://www.hcmus.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/VNUHCM.US
Mã trường: QST
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 60 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; B03; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X14; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D07; D01; B08; X26; C01; C02; B03; X02; X06; X10; X14 | ||||
| 2 | 7420101 | Sinh học | 200 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28 | ||||
| ĐT THPT | B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02 | ||||
| 3 | 7420101_DKD | Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) | 80 | ĐGNL HCMKết Hợp | |
| Ưu Tiên | A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28 | ||||
| ĐT THPT | B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02 | ||||
| 4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 200 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28 | ||||
| ĐT THPT | B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02 | ||||
| 5 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) | 140 | ĐGNL HCMKết Hợp | |
| Ưu Tiên | A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28 | ||||
| ĐT THPT | B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02 | ||||
| 6 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh) | 120 | ĐGNL HCMKết Hợp | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06 | ||||
| 7 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | 270 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06 | ||||
| 8 | 7440112 | Hóa học | 220 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12 | ||||
| ĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08 | ||||
| 9 | 7440112_DKD | Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) | 130 | ĐGNL HCMKết Hợp | |
| Ưu Tiên | A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12 | ||||
| ĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08 | ||||
| 10 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 150 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14 | ||||
| ĐT THPT | A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; X14; B00; B03; X10; X06 | ||||
| 11 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh) | 50 | ĐGNL HCMKết Hợp | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14 | ||||
| ĐT THPT | A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; X14; B00; B03; X10; X06 | ||||
| 12 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học | 90 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A06; A07; B00; B02; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X02; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; B00; C04; D10; D07; D01; X26; X02; A06; B02; C02; A07; C01 | ||||
| 13 | 7440228 | Hải dương học | 50 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; A04; C01; X06; X07; X08; X10 | ||||
| ĐT THPT | A00; C01; A01; A02; A04; X07; X08; X06; X10 | ||||
| 14 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 135 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16 | ||||
| ĐT THPT | A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14 | ||||
| 15 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh) | 60 | ĐGNL HCMKết Hợp | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16 | ||||
| ĐT THPT | A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14 | ||||
| 16 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | 250 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; B00; B08; D01; D07; X06; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; X06; B00; D07; X26; B08; D01 | ||||
| 17 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu | 120 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; B00; B08; D01; D07; X06; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; X06; B00; D07; X26; B08; D01 | ||||
| 18 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 90 | ĐGNL HCMKết Hợp | |
| Ưu Tiên | A00; A01; B08; D07; X06; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D07; X26; X06; B08 | ||||
| 19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 90 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; B08; D07; X06; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D07; X26; X06; B08 | ||||
| 20 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh) | 520 | ĐGNL HCMKết Hợp | |
| Ưu Tiên | A00; A01; B08; D07; X06; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D07; X26; X06; B08 | ||||
| 21 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | 480 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; B08; D07; X06; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D07; X26; X06; B08 | ||||
| 22 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) | 125 | ĐGNL HCMKết Hợp | |
| Ưu Tiên | A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12 | ||||
| ĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08 | ||||
| 23 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 150 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14 | ||||
| ĐT THPT | A00; C02; C01; B03; A01; D07; B08; A02; X06; X10; X14; B00 | ||||
| 24 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 125 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16 | ||||
| ĐT THPT | A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14 | ||||
| 25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 140 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27 | ||||
| 26 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh) | 100 | ĐGNL HCMKết Hợp | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27 | ||||
| 27 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | 80 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27 | ||||
| 28 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06 | ||||
| 29 | 7520403 | Vật lý y khoa | 50 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06 | ||||
| 30 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; B00; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X06; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; B00; D07; D10; D01; C04; C01; C02; X26; X06 | ||||
| 31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16 | ||||
| ĐT THPT | A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14 |
1. Công nghệ giáo dục
• Mã ngành: 7140103
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B03; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X14; X26
2. Sinh học
• Mã ngành: 7420101
• Chỉ tiêu: 200
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
3. Công nghệ Sinh học
• Mã ngành: 7420201
• Chỉ tiêu: 200
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
4. Hóa học
• Mã ngành: 7440112
• Chỉ tiêu: 220
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12
5. Khoa học Vật liệu
• Mã ngành: 7440122
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14
6. Hải dương học
• Mã ngành: 7440228
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; C01; X06; X07; X08; X10
7. Khoa học Môi trường
• Mã ngành: 7440301
• Chỉ tiêu: 135
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
8. Trí tuệ nhân tạo
• Mã ngành: 7480107
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B08; D07; X06; X26
9. Công nghệ Vật liệu
• Mã ngành: 7510402
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14
10. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
• Mã ngành: 7510406
• Chỉ tiêu: 125
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
11. Kỹ thuật điện tử - viễn thông
• Mã ngành: 7520207
• Chỉ tiêu: 140
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27
12. Kỹ thuật hạt nhân
• Mã ngành: 7520402
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
13. Vật lý y khoa
• Mã ngành: 7520403
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
14. Kỹ thuật địa chất
• Mã ngành: 7520501
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X06; X26
15. Quản lý tài nguyên và môi trường
• Mã ngành: 7850101
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
16. Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7420101_DKD
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
17. Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7420201_DKD
• Chỉ tiêu: 140
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
18. Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7440102_DKD
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
19. Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn
• Mã ngành: 7440102_NN
• Chỉ tiêu: 270
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
20. Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7440112_DKD
• Chỉ tiêu: 130
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12
21. Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7440122_DKD
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14
22. Nhóm ngành Địa chất học
• Mã ngành: 7440201_NN
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A06; A07; B00; B02; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X02; X26
23. Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7440301_DKD
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
24. Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin
• Mã ngành: 7460101_NN
• Chỉ tiêu: 250
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07; X06; X26
25. Nhóm ngành Khoa học dữ liệu
• Mã ngành: 7460108_NN
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07; X06; X26
26. Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)
• Mã ngành: 7480101_TT
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B08; D07; X06; X26
27. Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7480201_DKD
• Chỉ tiêu: 520
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B08; D07; X06; X26
28. Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính)
• Mã ngành: 7480201_NN
• Chỉ tiêu: 480
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B08; D07; X06; X26
29. Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7510401_DKD
• Chỉ tiêu: 125
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12
30. Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7520207_DKD
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27
31. Thiết kế vi mạch
• Mã ngành: 75202a1
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27
Tính năng hữu ích
- Tra cứu đề án tuyển sinh
- Tra cứu điểm chuẩn các trường
- Tra cứu tổ hợp môn
- Tra cứu xếp hạng thi

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
- Xem đề án tuyển sinh ĐH 2025
- Khóa học Online
- Xem điểm chuẩn Đại học
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
- Công cụ tính điểm học bạ 2025
- Các ngành nghề đào tạo 2025
- Tổ hợp xét tuyển Đại học 2025
- Điểm chuẩn vào lớp 10
Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947
Email: [email protected]
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017.Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011.Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ.
Từ khóa » Trường đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tphcm Tuyển Sinh 2020
-
Cổng Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên ...
-
Đề án Tuyển Sinh Năm 2020 - [email protected]
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM: 17 – 27,20 - Báo Tuổi Trẻ
-
ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM Tuyển Sinh 2020 (CHÍNH THỨC)
-
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM Còn 2.300 Chỉ Tiêu Xét Tuyển ...
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Tư Vấn Tuyển Sinh | Facebook
-
Điểm Chuẩn 2020 Theo KQ Thi ĐGNL Của Trường ĐH Khoa Học Tự ...
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
-
Điểm Sàn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM Giảm So Với ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Là 17-26,1 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia TPHCM ...
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM Thông Báo Tuyển Sinh 2020
-
Trường ĐH Khoa Học Tự ... - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH