Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)
- Mã trường: QSX
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, P. Sài Gòn, TP.HCM
- SĐT: 028.38293.828
- Email: [email protected]
- Website: http://hcmussh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ussh.vnuhcm/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
* Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, được quy định cụ thể tại mục 7 (xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển).
* Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2025
Thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu (được Hiệu trưởng ủy quyền) giới thiệu là học sinh giỏi, tài năng của trường, đảm bảo theo các tiêu chí sau:
02 tiêu chí chính:
- Học lực xếp loại giỏi/Kết quả học tập được đánh giá mức tốt và hạnh kiểm Tốt trong 03 năm THPT;
- Là thí sinh thuộc 01 trong nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường.
Các tiêu chí kết hợp (nếu có):
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có));
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học THPT.
* Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM
Thí sinh đảm bảo 03 điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
- Có thành tích học tập chia theo các nhóm như sau:
- Đối với học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu: đạt danh hiệu học sinh giỏi (mức tốt) trong 02 năm và 01 năm đạt mức khá;
- Đối với học sinh thuộc các nhóm trường THPT khác và các nhóm đối tượng còn lại: đạt danh hiệu học sinh giỏi (mức tốt) trong 3 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12).
* Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
Thí sinh đảm bảo các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
- Đạt danh hiệu học sinh giỏi (mức tốt) trong 02 năm và 01 năm mức khá (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);
- Môn thi/đoạt giải thuộc ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
* Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
Thí sinh đảm bảo cả 03 điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
- Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);
- Có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao trong 03 năm học THPT.
* Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt dành cho thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm từ 07/2024
- Đối với thí sinh người Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:
- Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);
- Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên, TOEFL iBT 50 trở lên, còn hạn tính đến ngày nộp hồ sơ.
- Đối với thí sinh người nước ngoài, tốt nghiệp chương trình THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:
- Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);
- Chứng chỉ năng lực tiếng Việt: tối thiểu B1.
* Xét tuyển học bạ THPT có điều kiện đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2, ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh đảm bảo các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Đảm bảo điều kiện ngoại ngữ của từng ngành:
- Ngành Ngôn ngữ Anh: môn tiếng Anh đạt từ 7.0 điểm trở lên;
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Trung Quốc hoặc tiếng Anh đạt trình độ bậc 3 hoặc tương đương theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam.
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025
- Tốt nghiệp THPT năm 2025 trở về trước;
- Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025 (không sử dụng kết quả thi ĐGNL năm 2024 trở về trước).
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2025
- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh năm 2025 của Bộ GDĐT.
5. Học phí
| STT | Nhóm ngành | Đơn giá học phí/ tín chỉ (đ) | Học phí trung bình/ năm học (đ) |
| 1 | Nhóm 1 | ||
| Tôn giáo học; Triết học; Địa lý học; Lịch sử; Thông tin - thư viện; Lưu trữ học; Ngôn ngữ Tây Ban Nha; Ngôn ngữ Italia; Ngôn ngữ Nga. | 459.000 | 16.652.000 | |
| 2 | Nhóm 2 | ||
| Xã hội học; Ngôn ngữ học; Nghệ thuật học; Văn hóa học; Quản lý thông tin; Việt Nam học (đối tượng người Việt Nam); Nhân học; Quản trị văn phòng; Công tác xã hội; Quốc tế học; Đô thị học; Quản lý giáo dục; Văn học; Tâm lý học giáo dục; Giáo dục học; Đông phương học; Ngôn ngữ Đức; Ngôn ngữ Pháp. | 663.000 | 24.255.000 | |
| 3 | Nhóm 3 | ||
| Tâm lý học; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Truyền thông đa phương tiện; Báo chí; Quan hệ quốc tế; Nhật Bản học; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Hàn Quốc học; Kinh doanh thương mại Hàn Quốc. | 756.000 | 29.843.000 | |
| 4 | Ngành Việt Nam học (đối tượng người nước ngoài) | 2.360.000 | 72.600.000 |
- Nhà trường miễn học phí cho sinh viên chính quy chương trình chuẩn đang học các chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Triết học Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học và Tư tưởng Hồ Chí Minh hoặc đối với các môn học được xét miễn và môn học được công nhận chuyển đổi tín chỉ;
- Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm nhưng không vượt quá 15% so với năm trước.
II. Các ngành tuyển sinh
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
| CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY | ||||
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 70 | B00, C00, C01, D01 |
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 50 | A01, C00, D01, D14 |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 225 | D01 |
| 4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 60 | D01, D02, D14 |
| 5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | D01, D03, D14 |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 165 | D01, D04, D14 |
| 7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 30 | D01, D05, D14 |
| 8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 50 | D01, D03, D05, D14 |
| 9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 50 | D01, D03, D05, D14 |
| 10 | 7229001 | Triết học | 50 | A01, C00, D01, D14 |
| 11 | 7229009 | Tôn giáo học | 50 | C00, D01, D14 |
| 12 | 7229010 | Lịch sử | 100 | C00, D01, D14. D15 |
| 13 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 80 | C00, D01, D14 |
| 14 | 7229030 | Văn học | 130 | C00, D01, D14 |
| 15 | 7229040 | Văn hóa học | 90 | C00, D01, D14, D15 |
| 16 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 140 | D01, D14 |
| 17 | 7310301 | Xã hội học | 150 | A00, C00, D01, D14 |
| 18 | 7310302 | Nhân học | 60 | C00, D01, D14. D15 |
| 19 | 7310401 | Tâm lý học | 125 | B00, C00, D01, D14 |
| 20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 50 | B00, B08, D01, D14 |
| 21 | 7310501 | Địa lý học | 95 | A01, C00, D01, D15 |
| 22 | 7310608 | Đông phương học | 205 | D01, D04, D14, D15 |
| 23 | 7310613 | Nhật Bản học | 105 | D01, D06, D14, D15 |
| 24 | 7310614 | Hàn Quốc học | 165 | D01, D14, DD2 |
| 25 | 7310630 | Việt Nam học | 55 | C00, D01, D14, D15 |
| 26 | 7320101 | Báo chí | 110 | C00, D01, D14 |
| 27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 80 | D01, D14, D15 |
| 28 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 55 | A01, C00, D01, D14 |
| 29 | 7320205 | Quản lý thông tin | 70 | A01, C00, D01, D14 |
| 30 | 7320303 | Lưu trữ học | 65 | C00, D01, D14, D15 |
| 31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 70 | C00, D01, D14, D15 |
| 32 | 7580112 | Đô thị học | 100 | A01, C00, D01, D14 |
| 33 | 7760101 | Công tác xã hội | 90 | C00, D01, D14, D15 |
| 34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 120 | C00, D01, D14, D15 |
| 35 | 7210213 | Nghệ thuật học | 50 | C00, D01, D14 |
| 36 | 7310601 | Quốc tế học | 50 | D01, D09, D14. D15 |
| 37 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 64 | D01, D14, DD2, DH5 |
| 38 | 7140107 | Quản trị chất lượng giáo dục | C03, D01, D14, D15 | |
| II | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN QUỐC TẾ | |||
| 1 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh | 135 | D01 |
| 2 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc | 80 | D01, D04, D14 |
| 3 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức | 40 | D01, D05, D14 |
| 4 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế | 95 | D01, D14 |
| 5 | 7310613_CLC | Nhật Bản học | 75 | D01, D06, D14, D15 |
| 6 | 7320101_CLC | Báo chí | 60 | C00, D01, D14 |
| 7 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | C00, D01, D14, D15 |
| III | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 2+2 | |||
| 1 | Ngôn ngữ Anh | 30 | D01, D14, D15 | |
| 2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 | D01, D04, D14, D15 | |
| 3 | Quan hệ quốc tế | 30 | D01, D14 | |
| 4 | Báo chí (Truyền thông chuyên ngành báo chí) | 30 | A00, D01, D14, D15 | |
| 5 | Việt Nam học | 30 | Thực hiện theo Đề án (dành cho sinh viên người nước ngoài) | |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:
| STT | Ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
| Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | ||
| 1 | Giáo dục học | B00: 23 C00: 24,10C01: 23,10D01: 23,00 | B00: 24,00 C00: 26,60 C01: 23,90 D01: 24,50 | B00: 23.00 C00: 26.3 C01: 23.95 D01: 22.2 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | 26,05 | 26,27 | 23.65 |
| 3 | Ngôn ngữ Anh - Chuẩn Quốc tế | D01*: 25,32 | 25,68 | 23.3 |
| 4 | Ngôn ngữ Nga | D01*: 22,20D02*: 22,20 | D01: 22,95 D02: 22,50 | D01: 20 D02: 20.5 D14: 21 |
| 5 | Ngôn ngữ Pháp | D01*: 23,60D03*: 23,20 | D01: 24,40 D03: 23,70 | D01: 21.00 D03: 22.00 D14: 21.00 |
| 6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01*: 25,80D04*: 25,80 | D01: 25,78 D04: 25,30 | D01: 23.29 D04: 25.3 D14: 23.3 |
| 7 | Ngôn ngữ Đức | D01*: 24,85D05*: 23,70 | D01: 25,55 D05: 23,70 | D01: 22.6 D05: 23 D14: 25.5 |
| 8 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01*: 24,31D03*: 23,10D05*: 23,10 | D01: 24,48 D03: 22,50 D05: 22,50 | D01: 20.1 D03: 21.7 D05: 21.6 D14: 21.1 |
| 9 | Ngôn ngữ Italia | D01*: 22,56D03*: 22,40D05*: 24,40 | D01: 22,80 D03, D05: 22,20 | D01: 20.1 D03, D05, D14: 20.3 |
| 10 | Triết học | A01: 23,50C00: 24,70D01: 23,50D14: 23,50 | A01: 22,50 C00: 26,80 D01: 24,50 D14: 24,70 | A01: 22.9 C00: 26.9 D01: 21.9 D14: 22.9 |
| 11 | Lịch sử | C00*: 26,00D01: 24,00D14*: 24,25D15: 24,00 | C00: 28,10 D01: 25,00 D15: 25,00 D14: 26,14 | C00: 27.2 D01: 22.2 D14: 24.6 D15: 23.9 |
| 12 | Ngôn ngữ học | C00: 25,50D01*: 24,80D14*: 24,80 | C00: 27,10 D01: 24,80 D14: 25,60 | C00: 26.6 D01: 22.2 D14: 24 |
| 13 | Văn học | C00*: 27,00D01*: 25,73D14*: 25,73 | C00: 27,70 D01: 25,70 D14: 26,18 | C00: 26.92 D01: 23.15 D14: 24.6 |
| 14 | Văn hoá học | C00: 26,50D01: 25,45D14: 25,45D15: 25,45 | C00: 28,20 D01: 25,80 D14: 26,27 D15: 26,60 | C00: 27.35 D01: 23.1 D14: 24.15 D15: 24.3 |
| 15 | Quan hệ quốc tế | D01: 26,63D14: 26,63 | D01: 26,45 D14: 27,15 | D01: 23.5 D14: 24.2 |
| 16 | Quan hệ quốc tế - Chuẩn Quốc tế | D01: 25,90D14: 25,90 | D01: 25,80D14: 26,40 | D01: 23.45 D14: 24.1 |
| 17 | Xã hội học | A00: 24,50C00: 26,00D01: 25,20D14: 25,20 | A00: 24,00 C00: 27,95 D01: 25,65 D14: 26,35 | A00: 23.9 C00: 26.9 D01: 23.1 D14: 23.4 |
| 18 | Nhân học | C00: 24,70D01: 24,00D14: 24,00D15: 24,00 | C00: 27,10 D01: 25,05 D14: 25,51 D15: 25,58 | C00: 26.2 D01: 22.4 D14: 22.7 D15: 23.1 |
| 19 | Tâm lý học | B00: 26,07C00: 27,00D01: 26,07D14: 26,07 | B00: 25,90 C00: 28,30 D01: 26,40 D14: 27,10 | B00: 25.3 C00: 27.75 D01: 24.4 D14: 24.95 |
| 20 | Địa lý học | A01: 21,00C00*: 24,60D01: 22,20D15*: 22,50 | A01: 22,00 C00: 27,32 D01: 24,00 D15: 25,32 | A01: 22.3 C00: 27.13 D01: 22 D15: 25 |
| 21 | Đông phương học | D01: 24,97D04: 24,30D14: 24,97 | D01: 24,57 D04: 24,30 D14: 25,45 | D01: 21.9 D04: 22.7 D14: 22.3 D15: 22.5 |
| 22 | Nhật Bản học | D01: 25,20D06*: 25,00D14: 25,20D63*: 25,00 | D01: 25,30 D06, D63: 25,00 D14: 26,00 | D01: 22.2 D06: 21.9 D14: 22.9 D63: 22.9 |
| 23 | Nhật bản học - Chuẩn Quốc tế | D01: 23,50D06*:23,40D14: 23,50D63*: 23,40 | D01: 23,30 D06: 23,10 D14: 24,30 D63: 23,20 | D01: 20.5 D06: 21 D14: 20.5 D63: 21 |
| 24 | Hàn Quốc học | D01: 25,12D14: 25,12DD2*: 25,00DH5*: 25,00 | D01: 25,30 D14: 25,90 DD2, DH5: 25,00 | D01, D14: 22.25 DD2, DH5: 21.9 |
| 25 | Báo chí | C00: 28,00D01: 26,71D14: 26,81 | C00: 28,80 D01: 26,70 D14: 27,40 | C00: 28.55 D01: 24.3 D14: 24.55 |
| 26 | Báo chí - Chuẩn Quốc tế | C00: 27,50D01: 26,13D14: 26,13 | C00: 27,73 D01: 26,35 D14: 27,10 | C00: 27 D01: 22.9 D14: 24.5 |
| 27 | Truyền thông đa phương tiện | D01: 27,20D14: 27,25D15: 27,25 | D01: 27,10 D14: 27,87 D15: 27,80 | D01: 25.3 D14, D15: 26.1 |
| 28 | Thông tin - thư viện | A01: 22,00C00: 23,50D01: 22,10D14: 22,10 | A01: 23,00 C00: 26,60 D01: 23,30 D14: 24,10 | A01: 22 C00: 25.9 D01: 21.6 D14: 22.25 |
| 29 | Quản lý thông tin | A01: 24,00C00: 25,70D01: 24,30D14: 24,30 | A01: 24,40 C00: 27,70 D01: 24,98 D14: 25,48 | A01: 23.8 C00: 26.7 D01: 22.4 D14: 22.6 |
| 30 | Lưu trữ học | C00: 23,75D01: 22,10D14: 22,10D15: 22,10 | C00: 26,98 D01: 24,40 D14: 24,50 D15: 24,85 | C00: 26.3 D01: 22 D14: 22.6 D15: 23.1 |
| 31 | Đô thị học | A01: 21,00C00: 23,90D01: 22,40D14: 22,40 | A01: 22,00 C00: 26,30 D01: 23,50 D14: 24,19 | A01: 21.9 C00: 25.55 D01: 21 D14: 21.1 |
| 32 | Công tác xã hội | C00: 24,70D01: 23,60D14: 23,60D15: 23,60 | C00: 27,15 D01: 24,49 D14: 24,90 D15: 25,30 | C00: 26.4 D01: 22.4 D14, D15: 23.6 |
| 33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00: 27,40D01: 25,80D14: 25,80D15: 25,80 | C00: 28,33 D01: 25,80 D14: 26,47 D15: 26,75 | C00: 27.65 D01: 23.4 D14: 24.1 D15: 24.35 |
| 34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuẩn Quốc tế | C00: 25,50D01: 24,50D14: 24,50D15: 24,50 | C00: 27,00 D01: 25,10 D14: 25,60 D15: 25,70 | C00: 26.4 D01: 22.4 D14: 23.3 D15: 24.4 |
| 35 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chuẩn Quốc tế | D01*: 24,50D04*: 24,80 | D01: 25,08 D04: 24,50 | D01: 22.5 D04: 22.3 D14: 22.5 |
| 36 | Tôn giáo học | C00: 21,00D01: 21,00D14: 21,00 | C00: 26,00 D01: 22,80 D14: 23,60 | C00: 25.9 D01: 20.9 D14: 21.85 |
| 37 | Quản trị văn phòng | C00: 25,80D01: 24,30D14: 24,30 | C00: 27,70 D01: 25,10 D14: 25,80 | C00: 27.2 D01: 22.8 D14, D15: 23.8 |
| 38 | Quản lý giáo dục | A01: 23,50C00: 24,50D01: 23,50D14: 23,50 | A01: 24,00 C00: 26,90 D01: 24,40 D14: 24,70 | A01: 22.4 C00: 26.8 D01: 22.6 D14: 23.6 |
| 39 | Ngôn ngữ Đức - Chuẩn Quốc tế | D01*: 23,40D05*: 22,05 | D01: 24,15 D05: 22,90 | D01: 21.3 D05: 22.3 D14: 21.2 |
| 40 | Việt Nam học | C00: 25,90D01: 25,00D14: 25,00D15: 25,00 | C00: 27,70 D01: 25,00 D14: 25,50 D15: 25,70 | C00: 27.2 D01: 22 D14: 23.4 D15: 23.5 |
| 41 | Tâm lý học giáo dục | B00: 25,00B08: 25,00D01: 25,45D14: 25,55 | B00, B08: 24,20 D01: 25,90 D14: 26,80 | B00: 23.6 B08: 22.3 D01: 22.8 D14: 23.5 |
| 42 | Nghệ thuật học | C00: 28,15 D01: 25,80 D14: 26,75 | C00: 27.6 D01: 23.9 D14: 24.5 | |
| 43 | Quốc tế học | D01: 25,75 D09: 25,90 D14, D15: 27,00 | D01: 23.3 D09, D14, D15: 24 | |
| 44 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01: 26,36 D14: 26,96 DD2, DH5L: 24,00 | D01: 22.2 D14: 23 DD2, DH5: 22.5 | |
| 45 | Quản trị chất lượng giáo dục | C03: 23.2 D01: 21.4 D14, D15: 22.6 | ||
| CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 | ||||
| 1 | Truyền thông (Chuyên ngành Báo chí) (Liên kết với Đại học Deakin, Úc) | A01, D01. D14, D15: 21,00 | A01, D01: 22.5 D14, D15: 23.1 | |
| 2 | Quan hệ quốc tế (Liên kết với Đại học Deakin, Úc) | D01, D14: 21,00 | 22.00 | |
| 3 | Ngôn ngữ Anh (Liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D01, D14, D15: 21,00 | D01: 21.5 D14, D15: 22.1 | |
| 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | D01, D04, D14, D15, D83, D95: 25,50 | D01: 22.2 D04, D14: 22.1 D15: 22.7 | |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Tp. HCM
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Thư Viện Usshhcm
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-
Không Có Tiêu đề
-
Thư Viện Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - Facebook
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Các Thư Viện Trong Hệ Thống Thư Viện ĐHQG-HCM
-
Mượn Tài Liệu Từ Các Thư Viện Thuộc Hệ Thống Thư Viện ĐHQG-HCM
-
Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn | Trung Tâm Thông Tin Thư Viện
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM
-
Danh Sách đội Ngũ Giảng Viên Cơ Hữu
-
TRUNG T M THNG TIN TH VIN H
-
Thư Viện Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
-
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG GIẢNG VIÊN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
-
S-Home
-
Phòng Tư Liệu Khoa Lịch Sử – USSH HCM