Đại Học Kinh Tế - Luật (ĐH Quốc Gia TP.HCM) - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (VNUHCM - UEL)
- Mã trường: QSK
- Hệ đào tạo: Đại học- Sau Đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028 372.44.555 - 028 372.44.550
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://www.uel.edu.vn/ và https://tuyensinh.uel.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uel.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1a: theo quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh năm 2024.
* Phương thức 1b: ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)
- Từ ngày 15/5 đến 15/6/2024 (dự kiến).
* Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM
- Từ ngày 15/5 đến 15/6/2024 (dự kiến).
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2024
- Thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM, dự kiến trước ngày thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQGHCM.
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) kết hợp với kết quả học THPT hoặc có chứng chỉ SAT, ACT hoặc bằng tú tài quốc tế (IB), chứng chỉ A-lever
- Từ ngày 15/5 đến ngày 15/6/2024 (dự kiến).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;
- Phương thức 1a: theo quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 1b: ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM 2024;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc xét chứng chỉ SAT, ACT/ bằng tú tài quốc tế (IB)/ chứng chỉ A-level;
4.2. Điều kiện xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
Phương thức 1a: theo quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT
- Kết quả học THPT (trung bình học bạ) đạt từ 8,0 trở lên.
Phương thức 1b: ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)
Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT cao nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:
Tiêu chí | Học sinh giỏi | Học sinh tài năng, năng khiếu về thể thao, văn hóa nghệ thuật |
Tiêu chí chính | Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT | Có học lực loại Khá trở lên và có hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT. Có giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật cấp quốc gia trở lên. |
Tiêu chí kết hợp |
|
* Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM
- Tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Đạt danh hiệu Học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia hay cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia đồng thời đạt kết quả học tập xếp loại
- Khá trở lên trong 03 năm lớp 10, 11, 12.
- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01, D01 hoặc D07 phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (lấy điểm thi THPT 2024 theo các môn có trong tổ hợp xét tuyển).
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM 2024
- Thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM, dự kiến trước ngày thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc xét chứng chỉ SAT, ACT/ bằng tú tài quốc tế (IB)/ chứng chỉ A-level
- Xét theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học THPT: Thí sinh có điểm trung bình học tập THPT từ 7,5 (thang điểm 10) và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên.
- Xét kết quả bài thi SAT hoặc ACT: Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa: SAT (Scholastic Assessment Test): Thí sinh đạt điểm từ 1200/1600 trở lên; ACT (American College Testing) đạt điểm từ 27/36.
- Xét theo chứng chỉ A-level hoặc bằng tú tài quốc tế (IB): Thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn thi (trong đó có môn Toán), mức điểm mỗi môn thi đạt từ 80/100 điểm trở lên (tương ứng điểm A); Bằng tú tài quốc tế (IB) từ 32/45 điểm trở lên.
5. Học phí
Học phí chương trình đào tạo dự kiến trong năm học 2024-2025:
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 13.750VNĐ/ kỳ;
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 28.800.000VNĐ/ kỳ;
- Các năm sau mỗi năm tăng từ 10% – 12,8%.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Kinh tế | Kinh tế học | 7310101_401 | Chỉ tiêu:tối đa 5% tổng chỉ tiêu |
Kinh tế và quản lý công | 7310101_403 | |||
2 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế đối ngoại | 7310106_402 | |
3 | Toán kinh tế | Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính | 7310108_413 | |
Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh) | 7310108_413E | |||
4 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | |
Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) | 7340101_407E | |||
Quản trị du lịch và lữ hành | 7340101_415 | |||
5 | Marketing | Marketing | 734115_410 | |
Marketing (tiếng Anh) | 734115_410E | |||
Digital Marketing | 734115_417 | |||
6 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_411 | |
Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) | 7340120_411E | |||
7 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122_411 | |
Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 7340122_411E | |||
8 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Việt) | 7340201_404 | |
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) (Dự kiến) | 7340201_404H | |||
9 | Công nghệ tài chính | Công nghệ tài chính (Tiếng Việt) | 7340205_414 | |
Công nghệ tài chính (Tiếng Việt, chương trình hợp tác với doanh nghiệp) (dự kiến) | 7340205_414H | |||
10 | Kế toán | Kế toán | 7340301_405 | |
Kế toán (tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | 7340301_405E | |||
11 | Kiểm toán | 7340302_409 | ||
12 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | |
Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo | 7340405_416 | |||
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Việt, chương trình hợp tác với doanh nghiệp) (dự kiến) | 7340405_406H | |||
13 | Luật | Luật dân sự | 7380101_503 | |
Luật Tài chính - Ngân hàng | 7380101_504 | |||
Luật và Chính sách công | 7380101_505 | |||
14 | Luật Kinh tế | Luật kinh doanh | 7380107_501 | |
Luật thương mại quốc tế | 7380107_502 | |||
Luật thươngLuật thương mại quốc tế mại (tiếng Anh) | 7380107_501E | |||
15 | Quản lý công | 7340403_418 | ||
Chương trình liên kết quốc tế (chi tiết xem trong Đề án tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2024) | ||||
1 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408_IB | 80 | |
2 | Tài chính ngân hàng | 7340201_404_IB | 25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) như sau:
STT | Tên ngành | Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) | Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) | Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) | Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 | Kinh tế (Kinh tế học) | 26,45 | 26,15 | 25,75 | 25,89 |
2 | Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao) | 26,10 | 25,45 | ||
3 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 25,40 | 25,70 | 24,93 | 25,64 |
4 | Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) | 27,45 | 26,90 | 26,41 | 26,55 |
5 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 25,75 | 25,50 | 25,47 | 26,22 |
6 | Toán kinh tế(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Tiếng Anh) | 23,40 | 24,00 | 24,06 | 25,61 |
7 | Toán kinh tếChuyên ngành Phân tích dữ liệu * | 26,40 | |||
8 | Quản trị kinh doanh | 27,10 | 26,55 | 26,09 | 26,33 |
9 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 26,10 | 24,75 | 25,15 | 25,50 |
10 | Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành) | 24,80 | 25,15 | 24,56 | 25,33 |
11 | Marketing | 27,55 | 27,35 | 26,64 | 26,87 |
12 | Marketing (Tiếng Anh) | 26,70 | 26,30 | 25,10 | 25,75 |
13 | Marketing (Digital Marketing) | 27,25 | 27,10 | ||
14 | Kinh doanh quốc tế | 27,65 | 27,15 | 26,52 | 26,71 |
15 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 26,70 | 25,95 | 26,09 | 25,50 |
16 | Thương mại điện tử | 27,50 | 27,55 | 27,48 | 27,44 |
17 | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 26,15 | 25,95 | 25,89 | 25,89 |
18 | Tài chính - Ngân hàng | 26,55 | 26,05 | 25,59 | 26,17 |
19 | Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh) | 25,60 | 24,65 | 25,20 | |
20 | Công nghệ tài chính | 25,60 | 26,65 | 26,23 | 26,54 |
21 | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-Operative Education) | 26,40 | 26,10 | 26,45 | |
22 | Kế toán | 26,45 | 26,20 | 25,28 | 26,17 |
23 | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiêng Anh) | 24,80 | 25,0 | 24,06 | 25,70 |
24 | Kiểm toán | 26,85 | 26,60 | 26,17 | 26,38 |
25 | Hệ thống thông tin quản lý | 26,95 | 26,85 | 27,06 | 26,35 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-Operative Education) | 26,60 | 26,20 | 27,25 | |
27 | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) | 26,05 | 26,35 | 26,38 | 26,40 |
28 | Luật(Luật dân sự) | 25,95 | 25,70 | 24,24 | 25,25 |
29 | Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) | 25,85 | 25,80 | 24,38 | 25,41 |
30 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 24,20 | 25,24 | ||
31 | Luật kinh tế(Luật kinh doanh) | 26,85 | 26,70 | 26,00 | 26,07 |
32 | Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) | 26,75 | 26,70 | 26,20 | 26,09 |
33 | Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 25,02 | 25,25 | ||
34 | Quản lý công | 24,39 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Kinh tế - Luật
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Kinh Tế Luật Mã Ngành 2021
-
Trường Đại Học Kinh Tế - Luật, ĐHQG TP. HCM)
-
Đại Học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSK
-
Mã Ngành Chính Thức Các Chương Trình đào Tạo Của Trường Đại Học ...
-
Các Ngành đào Tạo - Tuyển Sinh - Trường Đại Học Kinh Tế - Luật
-
Trường ĐH Kinh Tế - Luật - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
-
UEL - Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Tế - Luật, ĐHQG TP.HCM ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Luật TPHCM 2022 - TrangEdu
-
Tìm Hiểu Ngành Nghề: Luật Kinh Tế (Mã XT: 7380107) - TrangEdu
-
Top 15 đại Học Kinh Tế Luật Tp Hcm Mã Ngành
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Luật, Đại Học Quốc Gia TP HCM 2021 ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế - Luật (ĐH Quốc Gia TP.HCM)
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Luật - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Đề án Tuyển Sinh đại Học Năm 2021 - Trường ĐH Kinh Tế
-
Danh Sách Ngành - Tuyển Sinh ĐHQGHN