ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM - UEF - Hướng Nghiệp GPO

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Economics and Finance - UEF) thành lập ngày 24 tháng 9 năm 2007 theo quyết định số 1272/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ. Với mục tiêu nhất quán, UEF hướng tới tiêu chuẩn giáo dục đại học kết hợp tinh hoa giáo dục đại học quốc tế cùng chuyển biến kinh tế trong bối cảnh hội nhập, đào tạo chuyên sâu về Kinh tế Tài chính đáp ứng nhu cầu chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao của xã hội. Xác định hướng đi mang tầm chiến lược kết hợp cùng thành quả UEF đạt được trong 13 năm qua, phần nào đã đưa thương hiệu đào tạo của nhà trường đứng vững trong phân khúc đào tạo nhân lực cao cấp tại Việt Nam, mang đến sự tin tưởng tuyệt đối trong lòng thí sinh và phụ huynh cả nước.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế Địa chỉ:

  • Trụ sở: 276 - 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở: 141 - 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

- Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Theo Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Phương thức xét tuyển học bạ THPT:

  • Đợt 1: 16/2 - 30/4/2023
  • Đợt 2: 1/5 - 31/5/2023
  • Đợt 3: 1/6 - 15/6/2023
  • Đợt 4: 16/6 - 30/6/2023
  • Đợt 5: 1/7 - 15/7/2023
  • Đợt 6: 16/7 - 31/7/2023
  • Đợt 7: 1/8 - 15/8/2023
  • Đợt 8: 16/8 - 31/8/2023

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TP.HCM
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn
  • Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00
2 Kinh doanh quốc tế 7340120
3 Kinh doanh thương mại 7340121
4 Marketing 7340115
5 Digital Marketing (Dự kiến) 7340114
6 Luật kinh tế 7380107
7 Luật quốc tế 7380108
8 Luật 7380101
9 Quản trị nhân lực 7340404
10 Quản trị khách sạn 7810201
11 Kinh tế quốc tế 7310106
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
13 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
14 Bất động sản 7340116
15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
16 Quan hệ công chúng 7320108
17 Quản trị sự kiện 7340412
18 Công nghệ truyền thông 7320106
19 Truyền thông đa phương tiện 7320104
20 Thiết kế đồ họa 7210403 A00, A01, D01, C01
21 Thương mại điện tử 7340122
22 Tài chính - ngân hàng 7340201
23 Tài chính quốc tế 7340206
24 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205
25 Kiểm toán 7340302
26 Kế toán 7340301
27 Công nghệ thông tin 7480201
28 Khoa học dữ liệu 7460108
29 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15
30 Quan hệ quốc tế 7310206
31 Ngôn ngữ Nhật (**) 7220209
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
34 Tâm lý học 7310401 D01, C00, D14, D15

(**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHÂT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Kết quả thi THPT Học bạ Điểm thi TN THPT Học bạ ĐGNL Điểm thi TN THPT Điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh 22 22 18 18 18 600 18 17
Kinh doanh quốc tế 23 23 18 20 18 600 21 20
Marketing 23 24 18 17 18 600 19 18
Luật kinh tế 19 19 18 18 18 600 17 17
Luật quốc tế 20 20 18 20 18 600 20 19
Luật 19 19 18 18 18 600 18 17
Quản trị nhân lực 22 22 18 19 18 600 17 17
Quản trị khách sạn 21 21 18 17 18 600 17 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20 20 18 17 18 600 16 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24 24 18 19 18 600 20 19
Quan hệ công chúng 21 23 18 19 18 600 18 17
Công nghệ truyền thông 20 20 18 20 18 600 18 18
Thương mại điện tử 21 23 18 17 18 600 17 17
Tài chính - ngân hàng 20 20 18 18 18 600 18 16
Kế toán 19 19 18 17 18 600 18 16
Công nghệ thông tin 20 22 18 17 18 600 18 17
Ngôn ngữ Anh 19 21 18 17 18 600 18 17
Quan hệ quốc tế 21 21 18 19 18 600 21 21
Ngôn ngữ Nhật 19 19 18 19 18 600 17 16
Ngôn ngữ Hàn Quốc 19 19 18 17 18 600 17 16
Kinh doanh thương mại 20 21 18 19 18 600 17 17
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20 20 18 19 18 600 16 16
Ngôn ngữ Trung Quốc 19 19 18 19 18 600 18 16
Quảng cáo 19 19 18 19 18 600 - -
Khoa học dữ liệu 19 19 18 19 18 600 17 17
Thiết kế đồ họa - 21 18 17 18 600 19 16
Tâm lý học - 21 18 17 18 600 17 16
Bất động sản - 20 18 19 18 600 17 18
Tài chính quốc tế - 20 18 18 18 600 19 20
Quản trị văn phòng - - - 18 18 600 - -
Kinh tế quốc tế - - - 17 18 600 19 20
Quản trị sự kiện - - - 17 18 600 16 16
Truyền thông đa phương tiện - - - 18 18 600 20 18
Công nghệ tài chính - - - 18 18 600 16 16
Kiểm toán - - - 19 18 600 18 16
Digital marketing 17

Từ khóa » Bản đồ Uef