Đại Học Kinh Tế TPHCM Công Bố Kết Quả Các Phương Thức Xét Tuyển ...

Theo đó, đã có gần 80.000 nguyện vọng đăng ký vào 4 phương thức xét tuyển riêng của trường trong mùa tuyển sinh năm nay, gồm: (1) Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; (2) Xét tuyển học sinh giỏi; (3) Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; (4) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực.

Dưới đây là điểm trúng tuyển các ngành của UEH:

2.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)

2.1.1. Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao

Stt

Mã ngành

NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Điểm trúng tuyển

PT học sinh giỏi

PT tổ hợp môn

PT đánh giá năng lực

1

7310101

Ngành Kinh tế

62

65

900

2

7310104

Ngành Kinh tế đầu tư

53

58

870

3

7340116

Ngành Bất động sản

50

53

850

4

7340404

Ngành Quản trị nhân lực

62

62

900

5

7620114

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

49

49

800

6

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

58

58

860

7

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

71

73

930

8

7510605

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

80

81

950

9

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

63

66

900

10

7340115

Ngành Marketing

71

72

940

11

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

52

58

845

12

7340204

Ngành Bảo hiểm

47

47

800

13

7340206

Ngành Tài chính Quốc tế

66

69

920

14

7340301

Ngành Kế toán

51

54

830

15

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

58

58

830

16

7340302

Ngành Kiểm toán

58

58

890

17

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

51

51

820

18

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

51

52

820

19

7310108

Ngành Toán kinh tế

47

47

800

20

7310107

Ngành Thống kê kinh tế

51

54

830

21

7340405

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

51

54

880

22

7340122

Ngành Thương mại điện tử

63

68

940

23

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu

63

67

920

24

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm

58

62

900

25

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

58

58

850

26

7380107

Ngành Luật kinh tế

52

54

860

27

7380101

Ngành Luật

58

58

880

28

7340403

Ngành Quản lý công

47

47

800

29

7580104

Ngành Kiến trúc đô thị

48

48

800

30

7489001

Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo

46

46

830

31

7320106

Ngành Công nghệ truyền thông

70

71

910

32

7340129_td

Ngành Quản trị bệnh viện

47

47

850

2.1.2. Chương trình Cử nhân tài năng

Stt

Mã chương trình

Chương trình

Điểm trúng tuyển

PT học sinh giỏi

PT tổ hợp môn

1

7340101_ISB

Chương trình Cử nhân tài năng

72

72

2.2 Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Stt

Mã ngành

NGÀNH

Điểm trúng tuyển

PT học sinh giỏi

PT tổ hợp môn

PT đánh giá năng lực

1

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

48

39

600

2

7340301

Ngành Kế toán

48

39

550

3

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

48

39

600

4

7510605

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

48

39

550

5

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

48

39

600

6

7340115

Ngành Marketing

48

39

600

7

7340122

Ngành Thương mại điện tử

48

37

550

8

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

48

37

600

9

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

48

37

600

10

7380107

Ngành Luật kinh tế

48

37

550

11

7620114

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

48

37

500

Từ khóa » đại Học Kinh Tế Ueh Mã Ngành