Đại Học Lạc Hồng

Thông tin cho:
  • Sinh viên tương lai
  • Sinh viên đang học
  • Phụ huynh
  • Cán bộ & Giảng viên
  • Cựu sinh viên
English|Trang cá nhân| Đại học Lạc Hồng Đại học Lạc Hồng Đại học Lạc Hồng
  • Giới thiệu
  • Powered by ASU
  • Chương trình đào tạo
  • Tuyển sinh
  • Nghiên cứu
  • Liên hệ
Trang cá nhân| English Thông tin cho:
  • Sinh viên tương lai
  • Sinh viên đang học
  • Phụ huynh
  • Cán bộ & Giảng viên
  • Cựu sinh viên

Banner Tuyen Sinh

Đăng Ký Xét Tuyển Đăng Ký Xét Tuyển

Học bổng 2025 chương trình Đại học

GIẢM 100% HỌC PHÍ

HỌC BỔNG THỦ KHOA

Thí sinh có điểm thi đầu vào cao nhất khoa.

HỌC BỔNG TÀI NĂNG (KHCN và HSG)

Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì các cuộc thi Khoa học Công nghệ; cuộc thi Học sinh giỏi; cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên cấp tỉnh trở lên.

GIẢM 50% HỌC PHÍ

HỌC BỔNG TÀI NĂNG (KHCN và HSG)

Thí sinh đạt giải Ba các cuộc thi Khoa học Công nghệ; cuộc thi Học sinh giỏi; cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên cấp tỉnh trở lên.

HỌC BỔNG GIÁO DỤC

Thí sinh là con ruột, con nuôi hợp pháp của Ban Giám hiệu Trường THPT, Ban Giám đốc Trung tâm GDTX-GDNN, Trưởng phó phòng các Sở Giáo dục và Đào tạo.

HỌC BỔNG ĐỒNG HÀNH (Hiếu học)

Thí sinh có người thân (cha, mẹ, anh, chị, em ruột) đang học tại Đại học Lạc Hồng.

GIẢM 30% HỌC PHÍ

HỌC BỔNG TÀI NĂNG (KHCN và HSG)

Thí sinh đạt giải Khuyến khích các cuộc thi Khoa học Công nghệ; cuộc thi Học sinh giỏi; cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên cấp tỉnh trở lên.

GIẢM 10% HỌC PHÍ

ĐÓNG TRỌN KHÓA

Thí sinh nộp học phí trọn khóa được giảm 10% học phí.

Ngành Dược giảm: 7.000.000đ - Các ngành khác giảm: 5.000.000đ

NỮ SINH HỌC CÁC NGÀNH KỸ THUẬT

Thí sinh nữ theo học các ngành:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;

Công nghệ kỹ thuật cơ khí;

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử;

Công nghệ kỹ thuật ô tô;

Công nghệ thông tin.

HỌC BỔNG DOANH NGHIỆP

Thí sinh theo học các ngành:

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng;

Tài chính - Ngân hàng;

Công nghệ thực phẩm;

Khoa học môi trường;

Trí tuệ nhân tạo (AI);

Quan hệ công chúng;

Thương mại điện tử.

THỦ LĨNH THANH NIÊN

Thí sinh là:

Bí thư chi đoàn hoặc Ủy viên Ban chấp hành đoàn trường năm lớp 12;

Lớp trưởng hoặc lớp phó học tập năm lớp 12.

KẾT NGHĨA VÀ HỢP TÁC GIÁO DỤC

Thí sinh thuộc các Trường THPT kết nghĩa và hợp tác giáo dục với Đại học Lạc Hồng.

Ngành Dược giảm: 4.500.000đ - Ngành khác giảm: 3.000.000đ

KHU VỰC

Thí sinh học lớp 12 tại các trường thuộc:

Tỉnh Phú Yên (trừ TP. Tuy Hòa); Tỉnh Bình Định; Tỉnh Lâm Đồng;

Tỉnh Bình Phước (trừ TP. Đồng Xoài); Các huyện Thống Nhất, Định Quán, Tân Phú, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc thuộc tỉnh Đồng Nai.

GIẢM 2.000.000đ đến 3.000.000đ HỌC PHÍ/ HỌC KỲ 1

NGÀY VÀNG NHẬP HỌC (nhập học sớm)

Thí sinh nhập học sớm trong thời gian được quy định của nhà trường.

Học phí 2025 chương trình Đại học chính quy

DƯỢC HỌC (Dược sĩ)

24.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Dược

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 10

TRỌN GÓI: 245.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

18.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Công nghệ thông tin

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Công nghệ thông tin

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ

TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Công nghệ thông tin

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ

TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (AI)

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Công nghệ thông tin

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng)

17.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Kỹ thuật công trình

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

17.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Kỹ thuật công trình

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Kỹ thuật công trình

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa cơ điện - Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa cơ điện - Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

18.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa cơ điện - Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ (Chuyên ngành Vi mạch)

18.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa cơ điện - Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa cơ điện - Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

18.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa cơ điện - Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô điện)

18.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa cơ điện - Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

17.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa học và Công nghệ thực phẩm

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (Chuyên ngành Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm)

17.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Khoa học và Công nghệ thực phẩm

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng)

17.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa học và Công nghệ thực phẩm

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (Chuyên ngành Công nghệ môi trường)

17.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa học và Công nghệ thực phẩm

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (Chuyên ngành An toàn, sức khỏa và môi trường)

17.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa học và Công nghệ thực phẩm

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (Chuyên ngành Năng lượng xanh và sinh thái môi trường)

17.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa học và Công nghệ thực phẩm

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ

QUẢN TRỊ KINH DOANH

18.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 129.500.000 VNĐ

KINH DOANH QUỐC TẾ

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 126.000.000 VNĐ

LUẬT KINH TẾ

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 126.000.000 VNĐ

LUẬT

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 126.000.000 VNĐ

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

17.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 122.500.000 VNĐ

MARKETING

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Quản trị Kinh tế Quốc tế

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 126.000.000 VNĐ

KẾ TOÁN

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Tài chính – Kế toán

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 126.000.000 VNĐ

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

17.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Tài chính – Kế toán

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 122.500.000 VNĐ

LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG

18.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Tài chính – Kế toán

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 129.500.000 VNĐ

NGÔN NGỮ ANH

18.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Ngôn ngữ Anh

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 8

TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ

NGÔN NGỮ TRUNG

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Đông phương học

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC (Chuyên ngành Nhật Bản học)

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Đông phương học

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC (Chuyên ngành Hàn Quốc học)

18.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Đông phương học

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ

Học phí 2025 chương trình Việt - Nhật (Đại học chính quy)

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

21.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Công nghệ thông tin

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Cơ điện – Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

21.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Cơ điện – Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Cơ điện – Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

21.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Cơ điện – Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

20.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Khoa học & Công nghệ thực phẩm

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 160.000.000 VNĐ

Học phí 2025 chương trình Việt - Hoa (Đại học chính quy)

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

21.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Công nghệ thông tin

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Công nghệ thông tin

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ

TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Công nghệ thông tin

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ

TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (AI)

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Công nghệ thông tin

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Cơ điện – Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

21.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Cơ điện – Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Cơ điện – Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

21.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Cơ điện – Điện tử

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08

TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ

QUẢN TRỊ KINH DOANH

21.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 147.000.000 VNĐ

KINH DOANH QUỐC TẾ

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 143.500.000 VNĐ

LUẬT KINH TẾ

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 143.500.000 VNĐ

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 143.500.000 VNĐ

MARKETING

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 143.500.000 VNĐ

KẾ TOÁN

20.500.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Tài chính – Kế toán

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 143.500.000 VNĐ

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

20.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Tài chính – Kế toán

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ

LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG

21.000.000 VNĐ/ Học kỳ

Khoa Tài chính – Kế toán

TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07

TRỌN GÓI: 147.000.000 VNĐ

Kết nối
    • Khoa Sau đại học
    • Khoa Dược
    • Khoa Công nghệ Thông tin
    • Khoa Cơ điện - Điện tử
    • Khoa Kỹ thuật Công trình
    • Khoa Khoa học và Công nghệ thực phẩm
    • Khoa Quản trị - Kinh tế Quốc tế
    • Khoa Tài chính Kế toán
    • Khoa Ngôn ngữ Anh
    • Khoa Đông phương học
    • Đảng bộ
    • Đoàn TN - Hội SV
    • Công đoàn cơ sở
    • Đảm bảo chất lượng
    • Hợp tác đối ngoại
    • Hội đồng giáo sư cơ sở
    • Tài nguyên học tập
    • Tuyển dụng
    • Nét đẹp sinh viên 2024
    • Kỷ yếu 25 năm thành lập
    • Khởi nghiệp
Đại học Lạc Hồng
  • Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai
  • Điện thoại: 0251 3952 778
  • Email: [email protected]
  • © 2023 Đại học Lạc Hồng
103,565 1/751 download app ME download app ME

Từ khóa » đại Học Lạc Hồng Học Phí 2021