ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM - LPS - Hướng Nghiệp GPO

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học pháp lý lớn nhất tại Việt Nam và là cơ sở đào tạo luật lớn nhất phía Nam. Hiện tại, nhà trường được giao nhiệm vụ đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân lực phục vụ cho tiến trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, trong xu thế hội nhập kinh tế toàn cầu. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh được hình thành trên cơ sở hội nhập cơ sở hai (miền Nam) của Trường Đại học Luật Hà Nội và Khoa Luật Trường Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học – Văn bằng 2 – Liên kết nước ngoài Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển sớm
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Ngành Chỉ tiêu 2021 Tổ hợp môn xét tuyển
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Anh Văn pháp lý) 100 D01, D14, D66, D84
2 7340102 Quản trị - Luật 300 A00, A01, D01, D84
3 7380101 Luật 1430 A00, A01, C00, D01, D03, D06
4 7340101 Quản trị kinh doanh 150 A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88
5 7380109 Luật Thương mại quốc tế 120 A01, D01, D66, D84,

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT

Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY

Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Ngôn ngữ Anh 17 D01: 23,25 25 (D01) D01,D03,D06 22.5 D01,D03,D06 24,78 D01 24.16
D14: 23,5 26 (D14) D14 24.5 D14 25,78 D14 24.16
D66: 25 27,5 (D66, d84) D66 24.5 D66 25,78 D66 25.46
D84: 24 D84 22.5 D84 24,78 D84 25.66
Quản trị kinh doanh 17 A00: 24,5 25,25 ( A00, A01) A00 23 A00 24,16 A00 22.56
A01: 23,25 25 (D01) A01 22.5 A01 24,16 A01 22.56
D01, D03, D06: 23,5 24,5 (D03, D06, D87, D88) D01,D03,D06 23 D01,D03,D06 24,16 D01 22.56
D84, D87, D88: 24 26,75 (D84) D84,D87,D88 22.5 D84 24,16 D84 22.56
Luật Thương mại quốc tế 22,5 (A01) A01: 26,25 26,5 ( A01, D01,D03,D06) A01 26.5 A01 26,86 A01 26.1
23 (D01) D01, D03, D06: 26,25 26,5 ( D87, D88) D01,D03,D06 26 D01,D03,D06 26,86 D01,D03,D06 26.1
20 (D03, D06) D66, D69, D70: 26,5 28,5 (D66,D84) D66,D69,D70 26 D66 26,86 D66 26.1
23 (D66) D84, D87, D88: 26,5 26,5 (D69,D10 D84,D87 26 D84 26,86 D84 26.1
20 (D69, D70) D88 25.8
23 (D84)
20 (D87, D88)
Quản trị - Luật 21,5 (A00) A00: 25 24,5 ( D03, D06) A00 25 A00 25,85 A00 24.17
20,5 (A01) A01: 24,5 25,5 ( A00, A01) A01 23.5 A01 24,45 A01 23.37
20,5 (D01, D03, D06) D01, D03, D06: 24,5 25,25 ( D01) D01,D03,D06 24.3 D01,D03,D06 25,15 D01 23.87
21,5 (D84, D87, D88) D84, D87, D88: 24,5 27,75 (D84) D84,D87,D88 23 D84 25,15 D84 24.87
25 (D87,D88)
Luật 17 (A00) A00: 24 24,5 (A00, A01, D03, D06) A00 24.3 A00 24,11 A00 24.57
17 (A01) A01: 22,5 27,5 (C00) A01 22.5 A01 22,91 A01 23.77
21,5 (C00) C00: 27 24,75 (D01) C00 27.5 C00 27,11 C00 27,27
17 (D01, D03, D06) D01, D03, D06: 22,75 D01,D03,D06 23.3 D01,D03,D06 23,61 D01,D03,D06 24.27

Từ khóa » đai Hoc Luat Tphcm Tuyen Sinh