Đại Học Mở TP.HCM Giữ Nguyên 6 Phương Thức Xét Tuyển - Hocmai
Có thể bạn quan tâm
Năm 2022, các phương thức tuyển sinh của Đại học Mở TP.HCM gần như giữ nguyên so với năm 2021.
TOPUNI 2026 - GIẢI PHÁP LUYỆN THI ĐẠI HỌC TOÀN DIỆN Đồng hành cùng 2K8 chắc vé Đại học TOP Bất chấp biến động thi cử, lộ trình toàn diện cho mọi kỳ thi
Hệ thống trọn gói đầy đủ kiến thức theo sơ đồ tư duy, dễ dàng ôn luyện
Đội ngũ giáo viên luyện thi nổi tiếng với 18+ năm kinh nghiệm
Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình ôn luyện
Đại học Mở TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2022
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2021
Số lượng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường là 4.900 sinh viên.
Trường Đại học Mở TP.HCM áp dụng 6 phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT (không sử dụng kết quả bảo lưu)
Phương thức 2. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng sau:
– Có bài thi tú tài quốc tế (IB) đạt tổng điểm từ 26 trở lên.
– Có chứng chỉ quốc tế A-level do ĐH Cambridge (Anh) cấp theo điểm thi 3 môn (trở lên), đảm bảo mỗi môn đạt C trở lên.
– Có kết quả thi SAT từ 1100/1600.
Phương thức 4. Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
– Thí sinh tốt nghiệp THPT 2022
– Kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 loại Giỏi
– Hạnh kiẻm năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại tốt.
– Trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển (năm lớp 10, 11, học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.
Phương thức 5. Ưu tiên xét tuyển học bạ THPT có chứng chỉ ngoại ngữ
Dành cho đối tượng thỏa mãn cùng lúc 2 điều kiện sau:
– Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (còn thời gian tại thời điểm xét tuyển):
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương được quy định trong Phụ lục 1)
+ Các ngành khác: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Phụ lục 1)
– Thỏa mãn điều kiện như ở phương thức 6.
Phương thức 6. Xét học bạ THPT
Điều kiện: Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển (không bao gồm điểm ưu tiên) >=18 (với ngành Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học), >=20 (với các ngành còn lại)
Ngoài ra, điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) dành cho các phương thức 4, 5, 6 được tính theo công thức sau:
ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.
Trong đó:
+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển (làm tròn đến 02 chữ số thập phân)

Điểm xét tuyển (ĐXT) làm tròn đến 02 chữ số thập phân và được quy về thang điểm 30:
![]()
Trong đó:
HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển.
Với tổ hợp môn có Ngoại ngữ, thí sinh có thể quy đổi điểm theo Phụ lục 1.
| Tiếng Trung Quốc | Tiếng Anh | Tiếng Nhật | Điểm quy đổi | |||||
| HSK cấp độ 3 | HSK cấp độ 4 | TOCFL cấp độ 3 | TOCFL cấp độ 4 | IELTS | TOEFL iBT | TOEFL IPT | JLPT cấp độ N3 | |
| >=180 | >=125 | >=6.0 | >=71 | >=545 | >=161 | 10 | ||
| 261-300 | 114-124 | 5.5 | 69-70 | 525-544 | 141-160 | 9 | ||
| 221-260 | 104-113 | 5 | 61-68 | 500-524 | 121-140 | 8 | ||
| 180-220 | 94-103 | 4.5 | 53-60 | 475-499 | 95-120 | 7 | ||
Phụ lục 1
Các ngành tuyển sinh 2022 của Đại Học Mở TP.HCM:
| STT | Ngành/Chương trình | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
| A. | Chương trình đại trà | ||
| 1 | Ngôn ngữ Nhật (1) | 7220209 | D01, D78, D06, DD2, DH8, D83 |
| 2 | Ngôn ngữ Trung Quốc (1) | 7220204 | |
| 3 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) | 7220210 | |
| 4 | Ngôn ngữ Anh (1) | 7220201 | A01, D01, D14, D78 |
| 5 | Đông Nam Á học | 7310620 | A01, D01, C00, D78, DD2, D06, DH8, D83 |
| 6 | Xã hội học | 7310301 | |
| 7 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 |
| 8 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C03 |
| 9 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 |
| 10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
| 11 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | |
| 12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
| 13 | Kiểm toán | 7340302 | |
| 14 | Kế toán | 7340301 | |
| 15 | Quản lý công (Ngành mới) | 7340403 | |
| 16 | Luật kinh tế (2) | 7380107 | A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05 |
| 17 | Luật (2) | 7380101 | |
| 18 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 |
| 19 | Công nghệ thông tin (3) | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
| 20 | Khoa học máy tính (3) | 7480101 | |
| 21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
| 22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3) | 7510102 | |
| 23 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A02, D07 |
| 24 | Quản lý xây dựng (3) | 7580302 | A00, A01, D01, D07 |
| 25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D01, D07 |
| 26 | Du lịch | 7810101 | A00, A01, D01, C03 |
| 27 | Công tác xã hội | 7760101 | A01, D01, C00, D78, DD2, D06, DH8, D83 |
| B. | Chương trình chất lượng cao | ||
| 1 | Ngôn ngữ Nhật (1) | 7220209C | D01, D78, DD2, D06, DH8, D83 |
| 2 | Ngôn ngữ Trung Quốc (1) | 7220204C | |
| 3 | Ngôn ngữ Anh (1) | 7220201C | A01, D01, D14, D78 |
| 4 | Luật kinh tế (1) | 7380107C | A01, D01, D07, D14 |
| 5 | Quản trị kinh doanh (1) | 7340101C | A01, D01, D96, D07 |
| 6 | Kinh tế (Ngành mới) (1) | 7310101C | |
| 7 | Kế toán (1) | 7340301C | |
| 8 | Tài chính ngân hàng (1) | 7340201C | |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3) | 7510102C | A00, A01, D01, D07 |
| 10 | Khoa học máy tính (3) | 7480101C | |
| 11 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A01, B00, D07, D08 |
Ghi chú:
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;
(3) Môn Toán hệ số 2;
(Theo Đại Học Mở TP.HCM)

Tags
Tuyển sinh 2022Từ khóa » Cách Tính điểm Xét Học Bạ đại Học Mở Tphcm 2021
-
Cách Tính điểm Xét Học Bạ đại Học Mở Mới Nhất - TopLoigiai
-
Thông Báo Phương Thức ưu Tiên Xét Tuyển Học Sinh Giỏi, Xét Tuyển ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Tuyển Sinh 2021: Hướng Dẫn Cách Tính Điểm Học Bạ - Newshop
-
Đại Học Mở TPHCM Công Bố 6 Phương Thức Tuyển Sinh 2021
-
Công Thức Tính điểm Xét Tuyển đại Học Năm 2022 - TrangEdu
-
Hướng Dẫn Cách Tính điểm Xét Học Bạ Thi Đại Học 2022
-
Trường đại Học Mở TP.HCM Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển đại ... - Báo Tuổi Trẻ
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Mở TP. HCM 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Trường Đại Học Mở TP.HCM (OU) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2021 2022 ...
-
Top 20 Cách Tính điểm Xét Học Bạ đại Học Mở 2020 Mới Nhất 2021
-
Cách Tính Điểm Đại Học Mở Tp Hcm, Điểm Chuẩn Đại Học Mở Tp