Đại Học Ngân Hàng TP. HCM - Tuyển Sinh Số
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Banking University of Ho Chi Minh City (BUH)
- Mã trường: NHS
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
- Cơ sở Hàm Nghi: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
- Cơ sở Hoàng Diệu: 56 Hoàng Diệu II, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 38 291901 - (028) 38 212 430
- Email: [email protected]
- Website: http://buh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHNH.BUH/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Phương thức 2: Phương thức xét tuyển tổng hợp theo quy chế tuyển sinh của Trường
- Đợt 1:
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Dự kiến từ ngày 25/03/2024 đến ngày 15/6/2024.
- Trường thông báo kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 30/6/2024;
- Đợt 2: Theo thông báo của Trường (nếu có).
* Phương thức 3: Phương thức xét kết quả thi đánh giá đầu vào trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển dự kiến từ ngày 12/04/2024 đến 17h00 ngày 15/6/2024.
* Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 5: Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng và cử nhân Pathway)
- Đợt 1: 1/3 đến 31/5;
- Đợt 2: 1/6 đến 30/6;
- Đợt 3: 1/7 đến 10/7;
- Đợt 4: 11/7 đến 20/7;
- Đợt 5: 21/7 đến 31/7;
- Đợt 6: 1/8 đến 10/8;
- Đợt 7: 16/8 đến 31/8;
- Đợt 8: 01/9 đến 15/9.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT(theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: (301) - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của BGD&ĐT và của Trường áp dụng cho tất các các ngành, chương trình đào tạo.
- Phương thức 2: (410) – Tổng hợp - Kết hợp kết quả học tập và thành tích bậc THPT để xét tuyển.
- Phương thức 3: (401) - Xét kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM tố chức để xét tuyển.
- Phương thức 4: (100) - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 5: Xét học bạ THPT và phỏng vấn chỉ áp dụng cho Chương trình Đại học chính quy Quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng.
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển tại đề án tuyển sinh của Trường.
* Phương thức 2: Phương thức xét tuyển tổng hợp theo quy chế tuyển sinh của Trường
Thí sinh tốt nghiệp THPT vào các năm 2024, 2023 và thỏa các điều kiện sau:
- Thí sinh có điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên;
- Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký HK1 - Lớp 11, HK2 - lớp 11 và HK1 - lớp 12 đạt từ 72 trở lên (không bao gồm bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và điểm quy đổi theo tiêu chí khác).
* Phương thức 3: Phương thức xét kết quả thi đánh giá đầu vào trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có phổ điểm kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Ngân hàng TP. HCM tổ chức năm 2024.
* Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào dự kiến: 18. Trường sẽ thông báo thay đổi ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển (nếu có) sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
* Phương thức 5: Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng và cử nhân Pathway)
- Xét điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
- Thí sinh sẽ tham gia phỏng vấn trực tiếp (bằng tiếng Anh và tiếng Việt) với Hội đồng tuyển sinh;
- Thí sinh được tuyển thẳng đặc cách vào học chuyên ngành (năm 2) khi đạt đủ các điều kiện sau:
- Có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp) như sau: IELTS từ 5.5 trở lên; hoặc tương đương;
- Đạt điểm đánh giá của Hội đồng tuyển sinh từ 80% trở lên.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến:
- Học phí Chương trình Đại học chính quy: Dự kiến năm học 2024 – 2025: 10.557.000đ / học kỳ.
- Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần), đại học chính quy (tiếng Anh bán phần): Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500đ / học kỳ.
- Học phí Đại học chính quy chương trình đào tạo đặc biệt: Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500đ/ học kỳ.
- Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:
- Tổng học phí tối đa: 216.5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).
- Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 27.000.000 đ/học kỳ.
- Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.
* Học phí Chương trình cử nhân Pathway
- Giai đoạn 1 – Học tại SaigonISB
- Tổng học phí: khoảng 100 triệu đồng / 2 năm
- Lưu ý: Học phí trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh học thuật và được đóng trước mỗi học kỳ.
- Giai đoạn 2 – Học tại trường Đại học đối tác
- Học phí tùy theo từng năm và từng trường đối tác.
- Lưu ý: Số môn học có thể nhiều hơn, tùy chuyên ngành đào tạo và kết quả học tập (GPA) Giai đoạn 1.
II. Ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
A. Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần) | |||
- Tài chính - ngân hàng(Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) - Kế toán(Chương trình định hướng Digital Accounting) - Quản trị kinh doanh(Chương trình định hướng E Business) | 7340001 | A00, A01, D01, D07 A00, A01, A04, A05 A00, A01, D01, D07 | 25,5 - 26% 5 - 5,5% 8 - 8,5% |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 1,5% - 2% | |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 A01, D07, D09, D10 A00, A01, D01, D07 | 1,5% - 2% |
Ngôn ngữ AnhChương trình đào tạo đặc biệt(Theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)(Tiếng Anh nhân hệ số 2) và quy đổi về thang điểm 30 | 7220201 | A01, D01, D14, D15 A01, D07, D09, D10 A01, D01, D14, D15 | 1,5% - 2% |
B. Chương trình đại học chính quy quốc tế song bằng | |||
- Quản trị kinh doanh + Chương trình Quản trị kinh doanh + Chương trình Quản trị chuỗi cung ứng + Chương trình Marketing + Chương trình Tài chính (Do ĐH Bolton - Anh Quốc và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | 7340002 | A01, A01, D01, D07 | 0,5 - 1% |
C. Chương trình đại học chính quy chuẩn | |||
Tài chính - ngân hàng + Chương trình Tài chính + Chương trình Ngân hàng + Chương trình Công nghệ tài chính + Chương trình Tài chính định lượng và quản trị rủi ro + Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp | 7340201 | A01; A01; D01; D07 | 11 - 11,5% |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01; A01; D01; D07 A00, A01, D09, D10 | 5 - 5,5% |
Kế toán +Kế toán - Kiểm toán + Kiểm toán và quản lý rủi ro | 7340301 | A00, A01, A04, A05 A01; A01; D01; D07 | 4 - 4,5% |
Kinh tế quốc tế + Chương trình Kinh tế quốc tế + Chương trình Kinh tế và kinh doanh số | 7310106 | A00, A01, D09, D10 A01; A01; D01; D07 | 4 - 4,5% |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D09, D10 A01; A01; D01; D07 | 1 - 1,5% |
Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | A00, A01, A04, A05 A01; A01; D01; D07 | 1 - 1,5% |
Kinh doanh quốc tế | 7310106 | A00, A01, D09, D10 A01; A01; D01; D07 | 1 - 1,5% |
Luật kinh tế | 7380107 | A01, A03, A07, A09 A00, A01, D14, D01 | 5 - 5,5% |
Hệ thống thông tin quản lý + Chuyên ngành Hệ thống thông tin doanh nghiệp và chuyển đổi số + Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử + Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh | 7340405 | A00, A01, A04, A05 A01; A01; D01; D07 | 4,5 - 5% |
Ngôn ngữ Anh + Chương trình Tiếng Anh thương mại + Chương trình Song ngữ Anh - Trung | 7220201 | A00, A01, D09, D10 A01, D01, D14, D15 | 4,5 - 5% |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, A04, A05 A01; A01; D01; D07 | 1 - 1,5% |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, A04, A05 A01; A01; D01; D07 | 1 - 1,5% |
D. Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng và chương trình cử nhân Pathway | |||
Chương trình Đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng Ngành Quản trị kinh doanh + Chương trình quản trị kinh doanh + Chương trình Quản lý chuỗi cung ứng + Chương trình Marketing + Chương trình Tài chính (Do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng) Chương trình cử nhân Pathway + Giai đoạn 1: Học tại HUB + Giai đoạn 2: Học tại nước ngoài Sinh viên chọn một trong các Đại học liên kết với HUB | Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn | 4 - 4,5% Chỉ tiêu còn lại |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngân hàng TP. HCM như sau:
STT | Ngành đào tạo | Năm 2021 | Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) | Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) | Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 | Chương trình CLC: - Quản trị kinh doanh | 25,25 | 23,1 | 24,10 | 20.45 |
2 | Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: - Quản trị kinh doanh | 25,25 | 23,1 | 24,50 | 24.50 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 25,65 | 25,05 | 24,90 | 25.47 |
4 | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) | 24.10 | |||
5 | Kế toán | 25,55 | 25,15 | 25,05 | 25.29 |
6 | Kế toán (Tiếng Anh bán phần) | 23.65 | |||
7 | Quản trị kinh doanh | 26,25 | 25,35 | 24,87 | 24.80 |
8 | Kinh tế quốc tế | 26,15 | 24,65 | 25,24 | 25.50 |
9 | Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) | 25.00 | |||
10 | Hệ thống thông tin quản lý | 25,85 | 24,55 | 24,60 | 25.24 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) | 24.55 | |||
12 | Luật Kinh tế | 26,00 | 25,00 | 25,07 | 24.35 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 26,45 | 22,56 | 24,38 | 25.05 |
14 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo đặc biệt) | 24.05 | |||
15 | Marketing | 26.10 | |||
16 | Kinh doanh quốc tế | 26.36 | |||
17 | Công nghệ tài chính | 25.43 | |||
18 | Khoa học dữ liệu | 24.75 | |||
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.80 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh - BUH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Buh Là Mã Trường Nào
-
Các Ngành Và Chuyên Ngành Chương Trình đại Học Chính Quy Chuẩn (Xem Chi Tiết Tại Website: Www.tuyensinh..vn). ... Trường Đại Học Ngân Hàng TP. HCM.
-
Câu Hỏi: Sự Khác Nhau Giữ BUH Và NHS 10777 Lượt Xem
-
Cho E Hỏi Là Mã Trường Với Mã Ngành Ngôn Ngữ Anh Là Gì Vậy ạ ...
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Ngân Hàng TPHCM Năm 2022
-
Trường Đại Học Ngân Hàng Thành Phố Hồ Chí Minh - Wikipedia
-
Trường ĐH Ngân Hàng TP.HCM Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT Với ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2022 - TrangEdu
-
Tài Chính - Ngân Hàng BUH điểm Chuẩn
-
Trường Đại Học Ngân Hàng TP. Hồ Chí Minh - Facebook
-
Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngân Hàng Thành Phố Hồ Chí Minh Năm 2022
-
Trường Đại Học Ngân Hàng TP.HCM
-
Trường Đại Học Ngân Hàng TP Hồ Chí Minh Tuyển Sinh 2022
-
NHS Là Mã Trường Nào? Khám Phá Trường NHS - Chiếc Khăn Gió Ấm