ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM - BUH - Hướng Nghiệp GPO

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh (Banking University of Ho Chi Minh City) là một trong những trường đại học đứng đầu về đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành quản lý, kinh tế, tài chính tín dụng và tiền tệ ngân hàng tại Việt Nam. Trọng điểm đào tạo nhân lực cho ngành Tài chính - Ngân hàng tại miền Nam Việt Nam. Nằm trong nhóm 4 trường đào tạo về kinh tế tốt nhất tại miền Nam Việt Nam

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Hàm Nghi: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Hoàng Diệu: 56 Hoàng Diệu II, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

- Phương thức 1: Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 2:

  • Đợt 1: Dự kiến từ ngày 25/03/2024 đến ngày 15/06/2024
  • Đợt 2: Theo thông báo của Trường (nếu có)

- Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 12/04/2024 đến 15/06/2024

- Phương thức 4: Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 5:

  • Đợt 1: 1/3 đến 31/5
  • Đợt 2: 1/6 đến 30/6
  • Đợt 3: 1/7 đến 10/7
  • Đợt 4: 11/7 đến 20/7
  • Đợt 5: 21/7 đến 31/7
  • Đợt 6: 1/8 đến 10/8
  • Đợt 7: 16/8 đến 31/8
  • Đợt 8: 1/9 đến 15/9

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Phương thức xét tuyển tổng hợp
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2024
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 5: Xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

- Học phí Chương trình Đại học chính quy: Dự kiến năm học 2024 – 2025: 10.557.000đ / học kỳ. - Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần), đại học chính quy (tiếng Anh bán phần): Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500đ / học kỳ. - Học phí Đại học chính quy chương trình đào tạo đặc biệt: Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500đ/ học kỳ. - Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:

  • Tổng học phí tối đa: 216.5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).
  • Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 27.000.000 đ/học kỳ.
  • Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành học
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO
1 Tài chính - Ngân hàng 7340201_TABP
2 Kế toán 7340301_TABP
3 Quản trị kinh doanh 7340101_TABP
4 Hệ thông thông tin quản lý 7340405_TABP
5 Kinh tế quốc tế 7310106_TABP
6 Ngôn ngữ Anh 7220201_DB
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY QUỐC TẾ SONG BẰNG
1 Quản trị kinh doanh 7340002
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHUẨN
1 Tài chính - Ngân hàng 7340201
2 Quản trị kinh doanh 7340101
3 Kế toán 7340301
4 Kinh tế quốc tế 7340120
5 Marketing 7340115
6 Công nghệ tài chính 7340205
7 Kinh doanh quốc tế 7310106
8 Luật kinh tế 7380107
9 Hệ thông thông tin quản lý 7340405
10 Ngôn ngữ Anh 7220201
11 Khoa học dữ liệu 7460108
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG VÀ CT CỬ NHÂN PATHWAY
1 Quản trị kinh doanh
2 Chương trình cử nhân Pathway

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành đào tạo Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Chương trình CLC
Tài chính - Ngân hàng 18 20,15 22,3 22,25 23.1 24,1 21.1
Kế toán 23.65
Quản trị kinh doanh 20.45
Ngôn ngữ Anh 24.05
Kinh tế quốc tế 25
Hệ thống thông tin quản lý 24.55
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng
Quản trị kinh doanh - 15,56 22,3 22,25 230 24,5 24.5
Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng
Chương trình ĐHCQ chuẩn
Tài chính - Ngân hàng 19.1 21,75 24,85 25,65 25.05 24,9 25.47
Kế toán 19.5 21,90 24,91 25,55 25.15 24,87 25.29
Quản trị kinh doanh 20 22,50 25,24 26,25 25.35 25,05 24.8
Kinh tế quốc tế 20.6 22,80 25,54 26,15 24.65 25,24 25.5
Hệ thống thông tin quản lý 18.6 21,20 24,65 25,85 24.55 24,6 25.24
Luật Kinh tế 18.7 21,30 24,75 26 25 25,07 24.35
Ngôn ngữ Anh 20.2 22,30 24,44 26,46 22.56 24,38 25.05
Marketing 26.1
Công nghệ tài chính 25.43
Kinh doanh quốc tế 26.36
Khoa học dữ liệu 24.75
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.8

Từ khóa » Danh Sách Lớp Buh