Đại Học Nguyễn Huệ (Sĩ Quan Lục Quân 2) - Tuyển Sinh Số

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Huệ (Tên quân sự: Sĩ quan Lục quân 2)
  • Tên tiếng Anh: Nguyễn Huệ University (NHU)
  • Mã trường: LBH
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Xã Tam Phước, Thành Phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
  • SĐT: 061.3529.100
  • Email: [email protected]
  • Website: http://daihocnguyenhue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocnguyenhuetruongsiquanlucquan2

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển đợt 1: Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đại học Nguyễn Huệ) tổ chức xét tuyển những thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 vào Trường đã qua sơ tuyển đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng. Thực hiện điểm chuẩn riêng theo từng phương thức xét tuyển (trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển các tiêu chí phụ theo quy định của Bộ Quốc phòng).
  • Xét tuyển các nguyện vọng bổ sung (nếu có chỉ tiêu): Chỉ xét tuyển những thí sinh đủ điều kiện sơ tuyển thuộc Nhóm 1 vào các trường Quân đội, có nơi thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào phía Nam, đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy chế của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Quốc phòng.

2. Đối tượng tuyển sinh

Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đại học Nguyễn Huệ) tuyển thí sinh Nam (không tuyển thí sinh Nữ), cụ thể:

  • Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 4 năm tuyển sinh); quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ Quân đội đủ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 9 năm tuyển sinh);
  • Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự xét tuyển không hạn chế.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển thí sinh có nơi thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ tỉnh Quảng Trị trở vào). Thời gian thường trú phía Nam phải đủ 03 năm liên tục trở lên (tính đến tháng 9 năm 2024), phải học ít nhất một năm lớp 12 học và dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) tại các tỉnh phía Nam.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT;
  • Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT;
  • Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Quốc gia Hà Nội;
  • Phương thức xét tuyển 4: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT

  • Tham gia kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đạt giải nhất, nhì, ba thuộc 1 trong 4 môn Toán, Vật lý, Hóa học, tiếng Anh;
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 55 trở lên (chứng chỉ còn thời hạn sử dụng đến thời điểm xét tuyển);
  • Có kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực quốc tế SAT từ 1.068 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 1.600 điểm);
  • Có kết quả thi đánh giá năng lực quốc tế ACT từ 18 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 36 điểm).

* Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có điểm tổng kết chung từng năm học THPT đạt từ 7.0 điểm trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (A00 hoặc A01) từng năm học đạt từ 7,5 điểm trở lên.

* Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (thang điểm tối đa là 1.200 điểm) hoặc đạt từ 75 điểm trở lên của Đại học Quốc gia Hà Nội (thang điểm tối đa là 150 điểm).

* Phương thức xét tuyển 4: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thí sinh dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để lấy kết quả xét tuyển, có các môn thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Lý, Hóa) hoặc A01 (Toán, Lý, tiếng Anh).

5. Tiêu chuẩn về sơ tuyển

Thí sinh tự nguyện đăng ký dự xét tuyển vào Trường Sĩ quan Lục quân 2; khi trúng tuyển chịu sự phân công ngành học và khi tốt nghiệp chấp hành sự phân công công tác của Bộ Quốc phòng.

a) Tiêu chuẩn về chính trị, đạo đức

  • Thực hiện theo Thông tư số 05/2019/TT-BQP ngày 16/01/2019 của Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn chính trị của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công chức, công nhân và viên chức quốc phòng trong Quân đội nhân dân Việt Nam;
  • Có phẩm chất đạo đức tốt, là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoặc đoàn viên Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;
  • Trường hợp thí sinh là quân nhân phải được cấp có thẩm quyền đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian phục vụ tại ngũ.

b) Tiêu chuẩn về văn hoá

  • Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

c) Tiêu chuẩn về độ tuổi (tính đến năm dự tuyển)

  • Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân không quá 23 tuổi;
  • Thanh niên ngoài Quân đội không quá 21 tuổi.

d) Tiêu chuẩn về sức khoẻ

  • Tuyển chọn thí sinh đạt loại 1 và loại 2 theo quy định tại Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng, theo các tiêu chuẩn: Thể lực (trừ chiều cao, cân nặng có quy định riêng); mắt (trừ tật khúc xạ cận thị có quy định riêng); răng – hàm – mặt; tai – mũi – họng; thần kinh; tâm thần; tiêu hóa; hô hấp; tim mạch; cơ – xương – khớp; thận – tiết niệu – sinh dục; nội tiết – chuyển hóa – hạch – máu; da liễu.
  • Một số quy định riêng:
    • Về thể lực: Chiều cao từ 1,65 m, cân nặng từ 50 kg trở lên. Đối với thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số được lấy chiều cao từ 1,60 m, cân nặng 48 kg trở lên; thí sinh là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người (gồm: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ) được lấy chiều cao từ 1,58 m, cân nặng 46 kg trở lên;
    • Về mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị.

6. Học phí

  • Sinh viên sẽ không phải đóng học phí trong suốt quá trình học tập.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Tăng (Giảm)
1. Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân 7860201

A00

A01

532 +91
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên Huế) 16 +03
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK5 213 +50
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK7 197 +42
Thí sinh có hộ khẩu thường trú QK9 106 -04

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) như sau:

a. Đại học quân sự

Đối tượng

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Năm 2024

(Xét KQ thi THPT)

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

- Xét theo KQ thi THPT:

A00: 20,65

A01: 20,62

A00: 24,80

A01: 24,80

24,07

24,68

Thí sinh Nam Quân khu 5

- Xét theo KQ thi THPT: 23,90

- Xét theo học bạ: 20,75

A00: 23,60

A01: 23,60

19,95

23,75

Thí sinh Nam Quân khu 7

- Xét theo KQ thi THPT: 23,55

- Xét theo học bạ: 24,56

A00: 23,75

A01: 23,75

22,15

23,89

Thí sinh Nam Quân khu 9

- Xét theo KQ thi THPT: 24,35

- Xét theo học bạ: 27,07

A00: 24,50

A01: 24,50

22,00

25,24

b. Đại học ngành quân sự cơ sở

Đối tượng

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Thí sinh Nam Quân khu 5

- Xét theo KQ thi THPT: 17,00

C00: 17,25

15,00

15,50

Thí sinh Nam Quân khu 7

- Xét theo KQ thi THPT: 15,50

- Xét theo học bạ: 17,75

C00: 15,00

15,50

16,75

Thí sinh Nam Quân khu 9

- Xét theo KQ thi THPT: 15,00

- Xét theo học bạ: 24,90

C00: 15,17

17,50

18,00

c. Cao đẳng ngành quân sự cơ sở

Đối tượng

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Thí sinh Nam Quân khu 5

C00: 10,25

10,50

10.50

12,25

Thí sinh Nam Quân khu 7

C00: 14,08

14,25

14,25

15,75

Thí sinh Nam Quân khu 9

C00: 10,25

12,00

12,00

10,75

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2)

Hình ảnh những học viên tại Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2)
Khuôn viên trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2)
Trường Sĩ quan lục quân 2

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 Là Gì