ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM - NLU
Có thể bạn quan tâm
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành lâu đời tại Việt Nam, chuyên đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức - công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế - xã hội của Việt Nam và khu vực.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Tại chức - Liên thông Địa chỉ: Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Theo quy định của Bộ GD và ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng Ngành Giáo dục Mầm non chính quy năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Phương thức tuyển sinh
- Tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổng chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
| TỔNG CHỈ TIÊU (NLS+NLN+NLG) | ||||
| TẠI CƠ SỞ CHÍNH (Tp. Hồ Chí Minh, mã trường NLS) | ||||
| Chương trình đại trà | ||||
| 1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 30 | A00; A01; B00; D08 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 160 | A01; D01; D14; D15 |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 200 | A00; A01; D01 |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 240 | A00; A01; D01 |
| 5 | 7340116 | Bất động sản | 120 | A00; A01; A04; D01 |
| 6 | 7340301 | Kế toán | 130 | A00; A01; D01 |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 190 | A00; A02; B00 |
| 8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 | A00; A01; B00; D07 |
| 9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 110 | A00; A01; D07 |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 300 | A00; A01; D07 |
| 11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 120 | A00; A01; A02; D90 |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 80 | A00; A01; A02; D90 |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | A00; A01; A02; D90 |
| 14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 60 | A00; A01; A02; D90 |
| 15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 110 | A00; A01; B00; D07 |
| 16 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | 60 | A00; A01; A02; D90 |
| 17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 80 | A00; A01; A02; D90 |
| 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 | A00; A01; B00; D07 |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 290 | A00; A01; B00; D08 |
| 20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 64 | A00; B00; D07; D08 |
| 21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 110 | A00; A01; B00; D01 |
| 22 | 7620105 | Chăn nuôi | 160 | A00; B00; D07; D08 |
| 23 | 7620109 | Nông học | 200 | A00; B00; D07; D08 |
| 24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 120 | A00; B00; D07; D08 |
| 25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 100 | A00; A01; D01 |
| 26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 50 | A00; A01; D01 |
| 27 | 7620201 | Lâm học | 50 | A00; B00; D01; D08 |
| 28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 50 | A00; B00; D01; D08 |
| 29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 50 | A00; B00; D01; D08 |
| 30 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 140 | A00; B00; D07; D08 |
| 31 | 7640101 | Thú y | 270 | A00; B00; D07; D08 |
| 32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 90 | A00; A01; B00; D07 |
| 33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 200 | A00; A01; A04; D01 |
| 34 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 70 | A00; B00; D01; D08 |
| 35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 50 | A00; B00; D07; D08 |
| Chương trình nâng cao | ||||
| 1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | 50 | A00; A01; D01 |
| 2 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) | 40 | A00; A01; B00; D07 |
| 3 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | 40 | A00; B00; D07; D08 |
| 4 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | 30 | A01; D07; D08 |
| 5 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | 40 | A00; A01; A02; D90 |
| 6 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | 65 | A00; A01; B00; D08 |
| Chương trình tiên tiến | ||||
| 1 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 40 | A00; A01; B00; D08 |
| 2 | 7640101T | Thú y (CTTT) | 50 | A00; B00; D07; D08 |
| PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI (mã trường NLG) | ||||
| 1 | 7340101G | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; A01; D01 |
| 2 | 7440301G | Khoa học môi trường (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; B00; D07; D08 |
| 3 | 7340301G | Kế toán (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; A01; D01 |
| 4 | 7620105G | Chăn nuôi (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; B00; D07; D08 |
| 5 | 7620109G | Nông học (Phân hiệu Gia Lai) | 40 | A00; B00; D07; D08 |
| 6 | 7620201G | Lâm học (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; B00; D01; D08 |
| 7 | 7620114G | Kinh doanh nông nghiệp (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; B00; D07; D08 |
| 8 | 7620211G | Quản lý tài nguyên rừng (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; B00; D01; D08 |
| 9 | 7640101G | Thú y (Phân hiệu Gia Lai) | 40 | A00; B00; D07; D08 |
| 10 | 7850103G | Quản lý đất đai (Phân hiệu Gia Lai) | 30 | A00; A01; A04; D01 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2025 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
| STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | ||
| thi THPT | học bạ | ĐGNL | Xét học bạ | Thi THPT | Thi THPT | Thi THPT | ||||
| 1 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 18 | 18,5 | 24 | 763 | 24 | 19 | 19 | 22.5 | 23.84 |
| 2 | Quản trị kinh doanh | 20,50 | 23,3 | 25,9 | 705 | 24 | 21 | 22.25 | 22.75 | 22.7 |
| 3 | Quản trị kinh doanh CLC | 19 | 20.7 | 24.2 | 722 | 22 | 19.5 | 22.25 | 22.75 | 22.7 |
| 4 | Kế toán | 20,25 | 23,3 | 25,7 | 712 | 24 | 23 | 23 | 23 | 23 |
| 5 | Công nghệ sinh học | 20,25 | 23 | 26,6 | 707 | 26 | 19 | 22.25 | 23.25 | 23.55 |
| 6 | Công nghệ sinh học CLC | 17 | 16,25 | 23,8 | 715 | 23 | 17 | 22.25 | 23.25 | 23.55 |
| 7 | Bản đồ học | 16 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 8 | Khoa học môi trường | 16 | 16 | 22 | 797 | 20 | 16 | 16 | 17.25 | 21.9 |
| 9 | Công nghệ thông tin | 19,75 | 22,75 | 24,9 | 750 | 24 | 23.5 | 23 | 22.25 | 23.22 |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 21 | 23,9 | 700 | 21 | 19.5 | 21.5 | 22.5 | 23.1 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC | 16 | 16.25 | 22.3 | 700 | 20 | 18 | 21.5 | 22.5 | 23.1 |
| 12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 21,5 | 24,2 | 706 | 21 | 20.5 | 21.5 | 23.75 | 23.75 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20,50 | 22,75 | 25,3 | 731 | 25 | 22.5 | 23 | 23.75 | 23.5 |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17,75 | 21,9 | 740 | 20 | 17 | 18.5 | - | 22.5 |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | 20,5 | 24,9 | 703 | 24 | 20 | 23 | 23.25 | 23.85 |
| 16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC | - | - | - | - | - | - | - | 23.25 | 23.85 |
| 17 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 21,25 | 24,1 | 720 | 22 | 21 | 22 | 23.5 | 24.2 |
| 18 | Kỳ thuật môi trường | 16 | 16 | 22,6 | 726 | 20 | 16 | 16 | 16 | 21.1 |
| 19 | Kỳ thuật môi trường CLC | 16 | 16 | 20 | 726 | 20 | - | - | - | - |
| 20 | Công nghệ thực phẩm | 20 | 23 | 26,2 | 750 | 24 | 21 | 21.25 | 22.5 | 23.65 |
| 21 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 18 | 19 | 23.5 | 750 | 24 | 21 | 21.25 | 22.5 | 23.65 |
| 22 | Công nghệ thực phẩm CLC | 18 | 19 | 23,8 | 750 | 24 | 18 | 21.25 | 22.5 | 23.65 |
| 23 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 16 | 23 | 700 | 20 | 16 | 16 | 16 | 21 |
| 24 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 16 | 19 | 722 | 19 | 16 | 16 | 16 | 16 |
| 25 | Chăn nuôi | 16 | 19 | 21,4 | 746 | 20 | 16 | 16 | 16 | 20.26 |
| 26 | Chăn nuôi CLC | - | - | - | - | - | - | - | 16 | 20.26 |
| 27 | Nông học | 18 | 17,25 | 22 | 740 | 22 | 17 | 17 | 17 | 21.5 |
| 28 | Bảo vệ thực vật | 18 | 19,5 | 23,3 | 732 | 22 | 17 | 17 | 17 | 21.5 |
| 29 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 16 | 16 | 20 | - | - | - | - | - | - |
| 30 | Kinh doanh nông nghiệp | 16,75 | 19 | 21,1 | 741 | 20 | 17 | 17 | 18 | 22.5 |
| 31 | Phát triển nông thôn | 16 | 16 | 20 | 700 | 19 | 16 | 16 | 16 | 17 |
| 32 | Lâm học | 15 | 16 | 19 | 700 | 19 | 16 | 16 | 16 | 17 |
| 33 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 16 | 19 | 700 | 19 | 16 | 16 | 16 | 17 |
| 34 | Nuôi trồng thủy sản | 16 | 16 | 20 | 714 | 20 | 16 | 16 | 16 | 19 |
| 35 | Thú y | 21,25 | 24,5 | 27 | 800 | 26.5 | 23 | 24 | 24.5 | 24.65 |
| 36 | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 21.25 | 24.5 | 27 | 800 | 26.5 | 23 | 25 | 25 | 24.65 |
| 37 | Ngôn ngữ Anh | 21,25 | 23 | 25,4 | 750 | 25 | 21 | 23 | 23.75 | 23.9 |
| 38 | Kinh tế | 19 | 22,25 | 24,5 | 730 | 22 | 21.5 | 22.25 | 22.5 | 22.8 |
| 39 | Kinh tế CLC | - | - | - | - | - | - | - | - | 22.8 |
| 40 | Quản lý đất đai | 16 | 19 | 22,1 | 733 | 21 | 18.5 | 18.75 | 21.25 | 21.45 |
| 41 | Quản lý đất đai CLC | - | - | - | - | - | - | - | - | 21.45 |
| 42 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 16 | 23,3 | 700 | 21 | 16 | 16.5 | 20 | 22.1 |
| 43 | Bất động sản | - | 19 | 20,8 | 715 | 20 | 18 | 20 | 19.75 | 20.9 |
| 44 | Hệ thống thông tin | - | 17 | 20 | 700 | 20 | 21.5 | 21.5 | 21.25 | 22.2 |
| 45 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | - | 16 | 21 | 744 | 20 | 16 | 16 | 19.5 | 22.5 |
| 46 | Lâm nghiệp đô thị | - | 16 | 19 | 700 | 19 | 16 | 16 | 16 | 17 |
| 47 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | - | 16 | 20 | 700 | 19 | 17 | 19 | 19.5 | 21.25 |
| 48 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | - | 16 | 21,3 | 706 | 20 | 16 | 16 | 16 | 16 |
| 49 | Giáo dục mầm non (Trình độ cao đẳng) | - | - | - | - | - | - | 17 | - | 20.5 |
| 50 | Gíao dục mầm non (Trình độ đại học) | - | - | - | - | - | - | 19 | - | 19.5 |
| 51 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | - | - | - | - | - | - | - | - | 22 |
| 52 | Công nghệ thông tin (Chương trình tiên tiến) | - | - | - | - | - | - | - | - | 23.22 |
Từ khóa » đh Nông Lâm Tp Hcm
-
Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM
-
Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh - Tuyển Sinh Số
-
Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM - Home - Facebook
-
Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh - Wikipedia
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Nông Lâm TPHCM Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Các Ngành Đào Tạo Đại Học Nông Lâm TP HCM
-
ĐH Nông Lâm TP HCM Công Bố điểm Sàn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt ...
-
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn Xét Học Bạ ...
-
Review Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM (NLU) Có Tốt Không?
-
Tuổi Trẻ Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
-
Điểm Chuẩn ĐH Nông Lâm TP.HCM 2021 Cao Nhất 26 - Vietnamnet
-
Khoa Chăn Nuôi Thú Y