Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ TPHCM - UMT
Có thể bạn quan tâm
Khóa họcĐiểm chuẩnĐề án tuyển sinhTổ hợp mônXem thêmĐại học1.Điểm chuẩn Đại học2.Đề án tuyển sinh3.Các ngành đào tạo4.Tổ hợp môn5.Tư vấn chọn trường6.Mã trường - Mã ngành Đại học7.Quy đổi điểm ĐGNL, ĐGTD8.Danh sách trúng tuyển9.Điểm thi tốt nghiệp THPT10.Cách tính điểm xét tuyển ĐH11.Điểm ưu tiên, điểm khuyến khích12.Quy đổi điểm IELTSVào lớp 101.Tư vấn chọn tổ hợp môn lớp 102.Điểm chuẩn vào 103.Điểm thi vào 104.Thông tin tuyển sinh lớp 10Cao Đẳng1.Cao đẳng - Đề án tuyển sinh2.Cao đẳng - Các ngành đào tạo3.Cao đẳng - Điểm chuẩnCông Cụ Chung1.Đếm ngược2.Tính điểm xét học bạ THPT3.Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT4.Tra cứu xếp hạng thiMã trường, các ngành Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM 2025Xem thông tin khác của: Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM» Xem điểm chuẩn » Xem đề án tuyển sinh
Preview- Tên trường: Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM
- Mã trường: UMT
- Tên tiếng Anh: University of Management and Technology, Ho Chi Minh City
- Tên viết tắt: UMT
- Địa chỉ: Đường 60CL, Khu đô thị Cát Lái, Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức, TP.HCM
- Website: https://www.umt.edu.vn/vi-vn/
Mã trường: UMT
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học Bạ | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D03 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D03; H01; H04; H06; H08; V03; V05; V06 | ||||
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03 | ||||
| Học Bạ | A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; H01 | ||||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | ||||
| Học Bạ | A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; X01 | ||||
| 4 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | ||||
| 5 | 7340116 | Bất động sản | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | ||||
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | ||||
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; A03; A04; C01; D01; D03; D07; X06 | ||||
| Học Bạ | A00; A01; A03; A04; D01; D03; D07; X06 | ||||
| 8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | ||||
| 9 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 |
1. Thiết kế đồ họa
• Mã ngành: 7210403
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D03; H01; H04; H06; H08; V03; V05; V06
2. Truyền thông đa phương tiện
• Mã ngành: 7320104
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; H01
3. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01
4. Marketing
• Mã ngành: 7340115
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01
5. Bất động sản
• Mã ngành: 7340116
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01
6. Kinh doanh quốc tế
• Mã ngành: 7340120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01
7. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; D01; D03; D07; X06
8. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
• Mã ngành: 7510605
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01
9. Quản lý thể dục thể thao
• Mã ngành: 7810301
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01
Tính năng hữu ích
- Tra cứu đề án tuyển sinh
- Tra cứu điểm chuẩn các trường
- Tra cứu tổ hợp môn
- Tra cứu xếp hạng thi

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
- Xem đề án tuyển sinh ĐH 2025
- Khóa học Online
- Xem điểm chuẩn Đại học
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
- Công cụ tính điểm học bạ 2025
- Các ngành nghề đào tạo 2025
- Tổ hợp xét tuyển Đại học 2025
- Điểm chuẩn vào lớp 10
Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947
Email: [email protected]
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017.Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011.Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ.
Từ khóa » đh Quản Lý Và Công Nghệ Tphcm
-
Trường Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Trường Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh
-
UMT - Trường Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ TP.HCM - Facebook
-
Tuyển Sinh Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ TP HCM 2022 - TrangEdu
-
Ra Mắt Trường Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ TP.HCM - VietNamNet
-
Trường Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ TP.HCM - UMT | Edu2Review
-
Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ TP.HCM - LinkedIn Vietnam
-
Trường ĐH Quản Lý Và Công Nghệ TP.HCM Sẽ Tuyển Sinh Từ Năm 2022
-
Trường ĐH Quản Lý Và Công Nghệ TP.HCM Công Bố điểm Sàn Xét ...
-
ĐH Quản Lý Và Công Nghệ TPHCM Công Bố điểm Chuẩn, điểm Sàn ...
-
Trường Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ TP.HCM (UMT)
-
Top 15 đh Quản Lý Và Công Nghệ Tphcm Học Phí
-
Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ TP.HCM (UMT) - Kiến Á