Đại Học Quốc Gia Hà Nội.pdf (Đề Thi đánh Giá Năng Lực) | Tải Miễn Phí

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Đề thi mẫu kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 - Đại học Quốc gia Hà Nội pdf Số trang Đề thi mẫu kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 - Đại học Quốc gia Hà Nội 45 Cỡ tệp Đề thi mẫu kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 - Đại học Quốc gia Hà Nội 1 MB Lượt tải Đề thi mẫu kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 - Đại học Quốc gia Hà Nội 245 Lượt đọc Đề thi mẫu kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 - Đại học Quốc gia Hà Nội 495 Đánh giá Đề thi mẫu kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 - Đại học Quốc gia Hà Nội 4.2 ( 5 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Đang xem trước 10 trên tổng 45 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Đề thi đánh giá năng lực Đề thi mẫu đánh giá năng lực Đề thi đánh giá năng lực năm 2021 Đề mẫu thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội Bài thi mẫu đánh giá năng lực THPT Kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội

Nội dung

Số 1/2021 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRUNG TÂM KHẢO THÍ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VNU - CET Hà Nội, 03/2021 ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 1 Năm 2021 Hướng dẫn Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) hướng tới đánh giá toàn diện năng lực học sinh trung học phổ thông (THPT). Nội dung, hình thức, dạng thức, câu hỏi, kết quả của bài thi là tài sản và bản quyền thuộc về Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN. Bất kỳ mọi hình thức sao chép đều không được phép. Thí sinh đăng ký tham gia và chấp nhận đồng ý với các thoả thuận của Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN phải tuân thủ đúng các điều khoản quy định và Quy chế thi ĐGNL học sinh THPT của ĐHQGHN. Bài thi ĐGNL học sinh THPT gồm 03 phần. Các câu hỏi của bài thi được đánh số lần lượt từ 1 đến 150 gồm 132 câu hỏi trắc nghiệm khách quan bốn lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D và 18 câu hỏi điền đáp án. Trường hợp bài thi có thêm câu hỏi thử nghiệm thì số câu hỏi không vượt quá 155 câu. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm có một đáp án duy nhất được lựa chọn từ các đáp án A, B, C hoặc D cho trước. Thí sinh chọn đáp án bằng cách nhấp chuột trái máy tính  vào ô tròn trống (○), máy tính sẽ tự động ghi nhận và hiển thị thành ô tròn màu đen (●). Trường hợp bạn chọn câu trả lời lần thứ nhất và muốn chọn lại câu trả lời thì đưa con trỏ chuột máy tính đến đáp án mới và nhấp chuột trái. Ô tròn màu đen mới (●) sẽ được ghi nhận và ô tròn cũ sẽ trở lại trạng thái ban đầu (○). Đối với các câu hỏi điền đáp án, thí sinh nhập đáp án vào ô trống dạng số nguyên dương, nguyên âm hoặc phân số tối giản (không nhập đơn vị vào đáp án). Mỗi câu trả lời đúng được 01 điểm, câu trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm. Hãy thận trọng trước khi lựa chọn đáp án của mình. Tiến trình làm bài thi trên máy tính Khi BẮT ĐẦU làm bài, màn hình máy tính sẽ hiển thị phần thi thứ nhất: Phần 1: Tư duy định lượng (50 câu hỏi, 75 phút) Thí sinh làm lần lượt các câu hỏi. Nếu bạn kết thúc phần 1 trước thời gian quy định. Bạn có thể chuyển sang phần thi thứ hai. Khi hết thời gian phần 1, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ hai. Nếu phần thi có thêm câu hỏi thử nghiệm, máy tính sẽ cộng thời gian tương ứng để hoàn thành tất cả các câu hỏi. Phần 2: Tư duy định tính (50 câu hỏi, 60 phút) Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ nhất. Nếu bạn kết thúc phần 2 trước thời gian quy định, bạn có thể chuyển sang phần thi thứ ba. Khi hết thời gian quy định, máy tính sẽ tự động chuyển sang phần thi thứ ba. Phần 3: Khoa học (50 câu hỏi, 60 phút) Câu hỏi được đánh thứ tự tiếp nối theo thứ tự câu hỏi của phần thi thứ hai cho đến câu hỏi cuối cùng. Nếu bạn kết thúc phần 3 trước thời gian quy định, bạn có thể bấm NỘP BÀI để hoàn thành bài thi sớm. Khi hết thời gian theo quy định, máy tính sẽ tự động NỘP BÀI. Khi KẾT THÚC bài thi, màn hình máy tính sẽ hiển thị kết quả thi của bạn. ------***-----ĐỀ THI THAM KHẢO 1 Đề thi tham khảo Kỳ thi đánh ánh giá năng llực học sinh trung học ọc phổ thông PHẦN 1: TƯ Ư DUY Đ ĐỊNH LƯỢNG ỢNG Lĩnh ĩnh vực: Toán học 50 câu hhỏi - 75 phút Đọc vàà tr trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50 Bản ản quyền của Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN BẮT ĐẦU VNU - CET: Đề thi tham khảo kỳ thi ĐGNL học sinh THPT - Phần ần T Tư duy định lượng Trang số 1 1 Câu 1 Hình vẽ dưới đây mô tả số người ời nhiễm Covid Covid-19 đang được ợc điều trị ở Việt Nam tính từ ngày ng 23/01/2020 đến ngày 13/02/2021. Hỏi từ ngày 16/06/2020 đến ngày 27/01/2021, ngày nào Việt Nam có số người được ợc điều trị Covid-19 nhiều nhất? A. 16/11/2020 B. 17/08/2020 C. 23/07/2020 D. 13/02/2021 Câu 2 1 2 gt với t là thời 2 gian tính bằng giây (s) kểể từ lúc vật bắt đầu rrơi, S là quãng đường tính bằng mét (m), g  9,8 m/s 2 . ( Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm ểm t  4 s là A. 156,8 m/s. B. 78, 4 m/s. C. 19, 6 m/s. D. 39, 2 m/s. Một vật rơi tự do theo phương thẳng ẳng đứng có qu quãng đường dịch chuyển S(t)  Câu 3 Phương trình log 3 (3x  6)  4 có nghi nghiệm là A. x  25. 58 B. x = . 3 C. x = 2. 10 D. x = . 3 VNU - CET: Đề thi tham khảo kỳ thi ĐGNL học sinh THPT - Phần ần T Tư duy định lượng Trang số 2 1 Câu 4 Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghi nghiệm? ì y2  y  0  í 2 2  y  x  8x  0 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 5 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M , N , P theo thứ tự là các điểm ểm biểu diễn các số phức z1  3 2i, ọa độ trọng tâm của tam giác MNP là z2  5  10i, z3  10  3i. Tọa A. B. C. D. ( 5; 3) . ( 6; 3) . ( 3;6 ) . ( 6; 2 ) . Câu 6 Trong không gian Oxyz, mặt ặt phẳng ( P) đi qua điểm M (2;3;4) và vuông góc với v trục Oy có phương trình là A. y = 3. B. x = 2. C. z = 4. D. y  3. Câu 7 Trong không gian Oxyz, cho điểm ểm M (1;2;3). Tìm tọa độ điểm M ¢ đối xứng với M qua trục Oz. A. B. C. D. M ¢(1; 2;3). M ¢( 1; 2; 3). M ¢( 1; 2;3). M ¢( 1; 2; 3). Câu 8 Bất phương trình A. B. C. D. 2 5  có ssố nghiệm nguyên thuộc đoạn éë 0;10 ùû là x 1 x  2 2. 3. 8. 9. VNU - CET: Đề thi tham khảo kỳ thi ĐGNL học sinh THPT - Phần ần T Tư duy định lượng Trang số 3 1 Câu 9 Số nghiệm của phương trình sin x  3cos x  2sin 2x thuộc khoảng (0; 2p ) là A. B. C. D. 1. 4. 8. 5. Câu 10 Một người làm việc ệc cho một công ty. Theo hợp đồng trong năm đầu tiên, tháng lương thứ th nhất là 6 triệu đồng và lương tháng sau cao hơn tháng trư trước là 200 ngàn đồng. ồng. Hỏi theo hợp đồng tháng thứ 7 người đó nhận được lương ương là bao nhiêu? A. B. C. D. 7,0 triệu 7,3 triệu 7,2 triệu 7,4 triệu Câu 11 Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  1 trên khoảng (2; ¥ ) là x  2x 2 ln( x  2)  ln x  C. 2 ln x  ln( x  2) B.  C. 2 ln( x  2)  ln x C.  C. 2 D. ln( x  2)  ln x  C. A. Câu 12 Cho hàm số f (x) có bảng ảng biến thi thiên như hình vẽ: Tìm điều kiện của tham số m để m < f (x)  x 2 với mọi x (1;2). A. B. C. D. m£ m< m< m£ f (2)  4 f (1)  1 f (2)  4 f (1)  1 VNU - CET: Đề thi tham khảo kỳ thi ĐGNL học sinh THPT - Phần ần T Tư duy định lượng Trang số 4 1 Câu 13 Một ột chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc v (t )  2t  3 (m/s) , với t là thời ời gian tính bằng giây ừ lúc chất điểm bắt đầu chuyển động. Tính quãng đường chất điểm đi được ợc trong khoảng thời gian (s) từ từ giây thứ nhất đến giây thứ năm. A. 24 m B. 36 m C. 30 m D. 40 m Câu 14 Một thiết bị trong năm 2021 được ợc định giá 100 triệu đồng. Trong 5 năm tiếp ếp theo, theo mỗi năm giá trị thiết bị giảm 6 % so với năm trước và ttừ năm thứ 6 trở đi, mỗi ỗi năm giá trị thiết bị giảm 10 % so với năm trước. Hỏi bắt đầu từ năm nào ào thì giá tr trị thiết bị nhỏ hơn 50 triệu đồng? A. 2032 B. 2029 C. 2031 D. 2030 Câu 15 Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (3 x  2)  log 2 (2 x  1) là 3 3 2  A.  ;3  . 3  B. (3; ¥ ). C. ( ¥;3). 2  D.  ; 2  . 3  Câu 16 Cho ( H ) là hình phẳng ẳng giới hạn bởi các đđường y  x và y  x 2 . Thểể tích của khối tròn tr xoay tạo thành khi quay hình ( H ) quanh trục O Ox bằng 3p . 10 3 B. . 10 9 C. . 70 9p D. . 70 A. VNU - CET: Đề thi tham khảo kỳ thi ĐGNL học sinh THPT - Phần ần T Tư duy định lượng Trang số 5 1 Câu 17 Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y  2x 2  mx  m đồng biến trên khoản ảng (1; ¥ ) là A. B. C. D. ( ¥; 4]. ( ¥; 2]. [2; ¥ ). [4; ¥ ). Câu 18 ( ) ( ) Phương trình 3 2i z  4  9i  2  5i có nghiệm là A. B. C. D. z  i. z  2i. z  1. z  2. Câu 19 Xét các số phức z thỏa mãn z  2  i  z  i . Tập hợp điểm biểu diễn các số ố phức z là đường thẳng có phương trình A. x  y  1  0. B. x  y  1  0. C. x  1  0. D. 2 x  2 y  3  0. Câu 20 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2;3), B(5;0) và C(1;0). B Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho diện tích tam giác MAB bằng hai lần diện tích tam giác MAC. A. B. C. D. (0;0) (1;0) (2;0) (3;0) Câu 21 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ho đư đường tròn (Cm ) : x 2  y 2  6x  2my  6m 16  0, với m là tham số thực. Khi m thay đổi, bán kính đường ờng tr tròn (Cm ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? êu? A. 5 B. 4 C. 3 9 D. 2 VNU - CET: Đề thi tham khảo kỳ thi ĐGNL học sinh THPT - Phần ần T Tư duy định lượng Trang số 6 1 Câu 22 Trong không gian Oxyz, mặt ặt phẳng ( P) đi qua hai điểm M (3;1;1), N (2;1;4) và vuông góc với mặt phẳng (Q ) : 2 x  y  3 z  75  0 có phương tr trình là A. B. C. D. x  13 y  5 z  5  0. x  13 y  5 z  5  0. x  13 y  5 z  5  0. x  13 y  5 z  15  0. Câu 23 Cho khối nón có bán kính đáy bằng ằng 3 và diện tích xung quanh bằng 12p . Hỏi ỏi thể tích của khối nón đã cho bằng bao nhiêu? A. 3 7p B. 9 7p C. 15p D. 5p Câu 24 Tháp nước Hàng Đậu là một ột di tích kiến trúc cổ của Thủ đô H Hà Nội, được xây dựng vào ào cuối cu thế kỉ XIX. Tháp được ợc thiết kế gồm thân tháp có dạng hhình trụ và phần mái phía trên dạng hình ình nón. Không gian bên trong toàn bộ tháp được ợc minh họa theo hình vẽ với đường kính đáy hình trụ và đường đư kính đáy của hình nón đều bằng 19 m, chiều cao hình ình tr trụ 20 m, chiều cao hình nón là 5 m. Tháp nước Hàng Đậu ậu Hình minh họa Tháp nước ớc Hàng Đậu Thể tích của toàn bộ không gian bên ên trong tháp nư nước Hàng Đậu gần nhất với ới giá trị nào n sau đây? A. B. C. D. 5667 m 3 3070 m 3 6140 m 3 7084 m 3 VNU - CET: Đề thi tham khảo kỳ thi ĐGNL học sinh THPT - Phần ần T Tư duy định lượng Trang số 7 1 Câu 25 Cho lăng trụ ABC. A¢ B¢C ¢ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C. Gọi M là trung điểm đi của cạnh ều cạnh a và nằm ằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy AB. Biết rằng A¢ CM là tam giác đều (minh họa như hình vẽ). Thểể tích của khối lăng trụ ABC. A¢ B¢C ¢ bằng A. 3a 3 . B. 3a 3 . 4 C. 3a 3 . 6 D. 3a 3 . 2 Câu 26 Cho hình chóp S.ABCD có đáy A ểm thuộc cạnh SD sao cho ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm 2 SM  SD (minh họa như hình vẽ). M Mặt phẳng chứa AM và song song với BD cắt ắt cạnh SC tại K. Tỷ 3 số SK bằng SC A. B. C. D. 1 . 3 2 . 3 1 . 2 3 . 4 Câu 27 2 2 2 Trong không gian Oxyz, cho mặt ặt cầu ( C ) : ( x  1)  ( y  3)  ( z  2 )  1 và hai điểm đi A(2;1;0), ên m mặt cầu ( C ) , thể tích của khối chóp S.OAB có giá trị tr lớn nhất B(0;2;0). Khi điểm S thay đổi trên bằng bao nhiêu? A. B. C. D. 6 4 2 1 VNU - CET: Đề thi tham khảo kỳ thi ĐGNL học sinh THPT - Phần ần T Tư duy định lượng Trang số 8 This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Giải phẫu sinh lý Lý thuyết Dow Trắc nghiệm Sinh 12 Đồ án tốt nghiệp Mẫu sơ yếu lý lịch Bài tiểu luận mẫu Atlat Địa lí Việt Nam Hóa học 11 Tài chính hành vi Thực hành Excel Đơn xin việc Đề thi mẫu TOEIC adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » đáp án đề đánh Giá Năng Lực 2021 Hà Nội