ĐẠI HỌC SÀI GÒN - Hướng Nghiệp GPO
Có thể bạn quan tâm
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sài Gòn là cơ sở giáo dục đại học và nghiên cứu khoa học công lập, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của Thành phố Hồ Chí Minh và cả nước. Trường Đại học Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 478/QĐ-TTg ngày 25/04/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Đại học Sài Gòn là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc UBND TP. Hồ Chí Minh và chịu sự quản lý Nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Sài Gòn là trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. Đại học Sài Gòn đào tạo từ trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học. Đại học Sài Gòn đào tạo theo 2 phương thức: chính quy và không chính quy (vừa làm vừa học, liên thông). Tốt nghiệp Đại học Sài Gòn người học được cấp các bằng cấp: cử nhân, kỹ sư, thạc sỹ... Ngoài việc đào tạo cấp bằng, Đại học Sài Gòn còn được phép đào tạo cấp các chứng chỉ tin học và ngoại ngữ. Đại học Sài Gòn cũng được Bộ Giáo dục và Đào tạo và cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm bậc I, bậc II. Đại học Sài Gòn cũng đào tạo và cấp các chứng chỉ về ứng dụng Công nghệ thông tin và các nghiệp vụ khác.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế Địa chỉ: Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo kế hoạch của BGD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP HCM 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Trường Đại học Sài Gòn năm 2024
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Thông tin chi tiết: Tại đây (trang 32)
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Nhóm ngành ngoài sư phạm
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01; C04 | 45 |
2 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc) | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 340 |
4 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 100 |
5 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 80 |
6 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 150 |
7 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C04, D01 | 50 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 550 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01 | 180 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01; D01 | 500 |
11 | 7340301 | Kế toán | C01; D01 | 410 |
12 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04; D01 | 70 |
13 | 7380101 | Luật | C03; D01 | 210 |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00 | 40 |
15 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 90 |
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 100 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 400 |
18 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | A00, A01 | 300 |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 50 |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 50 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 44 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 40 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 40 |
24 | 7810101 | Du lịch | D01; C00 | 150 |
25 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (ngành mới) | A00; A01 | 60 |
26 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống (ngành mới) | D01, C00 | 60 |
27 | 7340302 | Kiểm toán | D01, C01 | 60 |
2. Nhóm ngành sư phạm
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 (Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc) | 180 |
M02 (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc) | ||||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 180 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19 | 30 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 50 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 40 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00 | 20 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 40 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 50 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 40 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04 | 40 |
11 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 (Văn, Hát - Xướng ân, Thẩm âm - Tiết tấu) | 30 |
12 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 30 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 150 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) | A00, B00 | 30 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) | C00 | 30 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Kết quả thi THPT QG | Điểm thi ĐGNL | |||||
1 | Quản lý giáo dục | 22,55 | 737 | 21.15 (D01); 22.15(C01) | 21.9 (D01); | D01: 23.89 C04: 24.89 |
2 | Thanh nhạc | 23,55 | - | 23.25 | - | |
3 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 20,5 | 827 | 24.24 | 24.58 | 25.29 |
4 | Ngôn ngữ Anh CLC | 25.07 | ||||
5 | Tâm lý học | 24,05 | 788 | 22.7 | 23.8 | 24.5 |
6 | Quốc tế học | 24,48 | 748 | 18 | 22.77 | 23.64 |
7 | Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) | 21,5 | 650 | 22.25 | 22.2 | 25 |
8 | Thông tin - thư viện | 21,8 | 650 | 19.95 | 21.36 | 23.51 |
9 | Quản trị kinh doanh | 24,26 | 790 | 23.16 (A01); 22.16 (D01) | 22.85 (D01); 23.85 (A01) | D01: 22.97 A01: 23.97 |
10 | Quản trị kinh doanh CLC | D01: 22.65 A01: 23.65 | ||||
11 | Kinh doanh quốc tế | 25,16 (D01); 25,26 (A01) | 892 | 24.28 (D01); 25.48 (A01) | 23.98 (D01); 24.98 (A01) | D01: 24.24 A01: 25.24 |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 23,9 | 766 | 22.44 (D01); 23.44 (C01) | 22.46 (D01); 23.46 (C01) | D01: 23.26 C01: 24.26 |
13 | Kế toán | 23,5 (D01); 24,5 (C01) | 727 | 22.65 (D01); 23.65 (C01) | 22.29 (D01); 23.29 (C01) | D01: 23.18 C01: 24.18 |
14 | Kế toán CLC | D01: 22.8 C01: 23.8 | ||||
15 | Kiểm toán | D01: 23.47 C01: 24.47 | ||||
16 | Quản trị văn phòng | 24 (D01). 25 (C04) | 746 | 21.63 (D01); 22.63 (C04) | 23.16 (D01); 24.16 (C04) | D01: 24.48 C04: 25.48 |
17 | Luật | 23,85 (D01); 24,85 (C03) | 756 | 22.8 (D01); 23.8 (C03) | 22.87 (D01); 23.87 (C03) | D01: 23.76 C03: 24.76 |
18 | Khoa học môi trường | 16,05 (A00); 17,05 (B00) | 663 | 15.45 (A00); 16.45(B00) | 17.91 (A00); 18.91 (B00) | A00: 21.17 B00: 22.17 |
19 | Khoa học dữ liệu | A00: 23.99 A01: 22.99 | ||||
20 | Toán ứng dụng | 23,53 (A00); 22,53 (A01) | 696 | 24.15 (A00); 23.15 (A01) | 23.3 (A00); 23.3 (A01) | A00: 24.94 A01: 23.94 |
21 | Kỹ thuật phần mềm | 25,31 | 835 | 24.94 | 24.21 (A00); 24.21 (A01) | 24.34 |
22 | Trí tuệ nhân tạo | 22.27 | ||||
23 | Công nghệ thông tin | 24,48 | 739 | 24.28 | 23 (A00); 23.68 (A01) | 23.82 |
24 | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 23,46 | 716 | 23.38 | 21.8 | 22.45 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23,5 (A00); 22,5 (A01) | 707 | 23.23 (A00); 22.25 (A01) | 23 (A00); 22 (A01) | A00: 24 A01: 23 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23 (A00); 22 (A01) | 701 | 22.55 (A00); 21.55 (A01) | 22.55 (A00); 21.55 (A01) | A00: 23.75 A01: 22.75 |
27 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16,05 (A00); 17,05 (B00) | 653 | 15.5 (A00); B00 (16.5) | 18.26 (A00); B00 (19.26) | A00: 21.37 B00: 22.37 |
28 | Kỹ thuật điện | 22,05 (A00); 21,05 (A01) | 650 | 20 (A00); 19 (A01) | 21.61 (A00); 20.61 (A01) | A00: 23.33 A01: 22.33 |
29 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 21 (A00); 20 (A01) | 663 | 22.3 (A00); 21.3 (A01) | 22.8 (A00); 21.8 (A01) | A00: 24.08 A01: 23.08 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 23.51 | ||||
31 | Du lịch | 23,35 | 737 | 24.5 | 23.01 | 25.81 |
Nhóm ngành sư phạm | ||||||
1 | Giáo dục Mầm non | 21,6 | 19 | 20.8 | 23.51 | |
2 | Giáo dục Tiểu học | 24,65 | 23.4 | 24.11 | 25.39 | |
3 | Giáo dục Chính trị | 24,25 | 25.5 | 25.33 | 26.86 | |
4 | Sư phạm Toán học | 27,01 (A00) | 27.33 | 26.31 | A00: 27.75 | |
26,01 (A01) | 26.33 | 25.31 | A01: 26.75 | |||
5 | Sư phạm Vật lý | 24,86 | 25.9 | 24.64 | 26.43 | |
6 | Sư phạm Hoá học | 25,78 | 26.28 | 25.28 | 26.98 | |
7 | Sư phạm Sinh học | 23,28 | 23.55 | 23.82 | 25.16 | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 25,5 | 26.81 | 25.81 | 28.11 | |
9 | Sư phạm Lịch sử | 24,5 | 26.5 | 25.66 | 28.25 | |
10 | Sư phạm Địa lý | 24,53 | 25.63 | 23.45 | 27.91 | |
11 | Sư phạm Âm nhạc | 24.25 | 23.5 | 23.01 | 23.93 | |
12 | Sư phạm Mỹ thuật | 18,75 | 18 | 21.26 | 21.59 | |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 26,69 | 26.18 | 26.15 | 27 | |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24,1 | 23.95 | 24.25 | 25.52 | |
15 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 23 | 24.75 | 24.21 | 27.35 |
Từ khóa » đh Sài Gòn Ngành
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Sài Gòn Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021-2022 Chính Xác
-
Danh Mục Ngành được Phép đào Tạo Trình độ đại Học Tại Trường ...
-
Tuyển Sinh Đại Học Sài Gòn
-
Trường Đại Học Sài Gòn (SGU) - Điểm Chuẩn, Học Phí, Ngành đào ...
-
Trường Đại Học Sài Gòn - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sài Gòn
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sài Gòn 2022 - TrangEdu
-
6 Ngành Học Trường ĐH Sài Gòn Có điểm Chuẩn Năng Lực Trên 800
-
Điểm Chuẩn, Học Phí đại Học Sài Gòn (SGU) - Sổ Tay Tuyển Sinh
-
Trường ĐH Sài Gòn, Nha Trang Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển
-
Điểm Sàn Trường Đại Học Sài Gòn 2022 Từ 15 - 22 điểm - VietNamNet
-
Trường ĐH Sài Gòn: Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực Ngành Cao Nhất ...
-
Đại Học Sài Gòn Công Bố điểm Chuẩn Xét điểm đánh Giá Năng Lực
-
4 Trường đại Học Sài Gòn, Luật, Tôn Đức Thắng, Ngoại Ngữ Tin Học ...
-
Trường ĐH Sài Gòn Công Bố điểm Xét Tuyển Phương Thức đầu Tiên ...
-
Trường Đại Học Sài Gòn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2022