đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh 2022 - Cùng Hỏi Đáp
Có thể bạn quan tâm
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SÀI GÒN NĂM 2021
Nội dung chính Show- A.Giới thiệu về trường Đại học Sài Gòn
- B.Thông tin liên hệ của Đại học Sài Gòn
- C.Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Sài Gòn
- Thời gian xét tuyển của Đại học Sài Gòn: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của nhà trường đề ra.
- Phương thức tuyển sinh:
- D.Học phí của trường Đại học Sài Gòn
- E.Các Ngành Khoa của trường Đại học Sài Gòn
- Nhóm ngành sư phạm
- Điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn qua các năm
- Nhóm ngành sư phạm
- Video liên quan
Đại học Sài Gòn là trường đại học công lập của thành phố Hồ Chí Minh, chuyên đào tạo đa lĩnh vực nên rất thu hút sự quan tâm của sĩ tử lớp 12 cùng nhiều phụ huynh học sinh. Để giúp các sĩ tử có nguyện vọng thi tuyển vào trường hoàn chỉnh hồ sơ xét tuyển, bài viết này sẽ tổng hợp thông tin tuyển sinh chi tiết của Đại học Sài Gòn tới bạn.
A.Giới thiệu về trường Đại học Sài Gòn
giới thiệu về trường đại học sài gònĐại học Sài Gòn là trường đại học công lập, được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quyết định thành lập vào năm 2007. Tiền thân của nhà trường là Trường Cao đẳng Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, sau đổi tên thành Đại học Sài Gòn, trực thuộc UBND TP. Hồ Chí Minh và được quản lý bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nhà trường tổ chức đào tạo đa lĩnh vực, có đầy đủ các cấp học từ cao đẳng, đại học đến sau đại học. Đại học Sài Gòn cũng tổ chức đào tạo theo 2 phương thức là chính quy, vừa học vừa làm (học liên thông). Tùy vào việc theo học khoa nào và cấp học nào ở trường, học viên sau khi tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhân, thạc sĩ, kỹ sư,
Dù thành lập chưa đầy 15 năm, xong Đại học Sài Gòn đã phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục bậc đại học đào tạo nguồn nhân lực tài giỏi, phục vụ sự phát triển của xã hội và đất nước. Tầm nhìn trong tương lai gần của nhà trường là trở thành đại học nghiên cứu được quốc tế công nhận.
B.Thông tin liên hệ của Đại học Sài Gòn
- Tên trường: Đại học Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
- Mã trường: SGD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
- Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
- Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
- Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
- Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
- SĐT: (84-8).383.544.09 38.352.309
- Email:
- Website: https://sgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/
C.Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Sài Gòn
thông tin tuyển sinh của nhà trường công khai minh bạch-
Thời gian xét tuyển của Đại học Sài Gòn: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của nhà trường đề ra.
- Đối tượng tuyển sinh:
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp Trung cấp
- Các ngành sư phạm không tuyển các thí sinh bị nói ngọng, dị tật hay nói lắp.
- Phạm vi tuyển sinh: nhà trường tổ chức tuyển sinh trong cả nước.
-
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức xét tuyển thí sinh bằng điểm thi của Kỳ thi Đánh giá Năng lực của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức xét tuyển thí sinh bằng điểm thi của Kỳ thi Tốt nghiệp THPT, một số tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu sẽ tổ chức kỳ thi năng khiếu riêng, hoặc nhận kết quả thi năng khiếu của thí sinh không thi tại trường (ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non).
D.Học phí của trường Đại học Sài Gòn
Mức học phí của Nhà trường cụ thể như sau:
Các ngành sư phạm không phải đóng học phí
Nhóm ngành 1 bao gồm các ngành kỹ thuật, công nghệ, thể thao, du lịch khách sạn sẽ có học phí là 289.000/tín chỉ.
Nhóm ngành 2 bao gồm các ngành luật, kinh tế, nông lâm,sẽ có học phí là 239.000 VND/tín chỉ.
Ngành Công nghệ Thông tin hệ chất lượng cao: 29.700.000 đồng/năm cho mỗi sinh viên.
E.Các Ngành Khoa của trường Đại học Sài Gòn
chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trườngNgành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản lý giáo dục | 7140114 | D01; C04 | 40 |
Thanh nhạc | 7210205 | N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc) | 10 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 7220201 | D01 | 260 |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 100 |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 140 |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 170 |
Thông tin thư viện | 7320201 | C04, D01 | 60 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01; D01 | 375 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01; D01 | 80 |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | C01; D01 | 400 |
Kế toán | 7340301 | C01; D01 | 400 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C04; D01 | 90 |
Luật | 7380101 | C03; D01 | 120 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00; B00 | 60 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00; A01 | 70 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 80 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 520 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 7480201CLC | A00, A01 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A01 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 7510302 | A00; A01 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00; B00 | 40 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01 | 40 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00; A01 | 40 |
Nhóm ngành sư phạm
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01 (Văn, Kể chuyện Đọc diễn cảm, Hát Nhạc) | 180 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 180 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19 | 20 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 | 60 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 30 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00 | 30 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | 30 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | 45 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | 30 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04 | 30 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N01 (Văn, Hát Xướng ân, Thẩm âm Tiết tấu) | 30 |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 30 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 150 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) | 7140247 | A00, B00 | 30 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) | 7140249 | C00 | 30 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn qua các năm
Nhóm ngành khác
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Quản lý giáo dục | 18.5 (C04) 17.5 (D01) | 18,3 (D01) 19,3 (C04) | D01: 21,10 C04: 22,10 |
Thanh nhạc | 20.75 | 20,5 | 22,25 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 20.78 | 22,66 | 24,29 |
Tâm lý học | 18.5 | 19,65 | 22,15 |
Quốc tế học | 18.45 | 19,43 | 21,18 |
Việt Nam học | 19.5 | 20,5 | 22 |
Thông tin thư viện | 16.2 | 17,5 | 20,10 |
Quản trị kinh doanh | 19.58 (A01) 18.58 (D01) | 20,71 (D01) 21,71 (A01) | 23,26 (Văn, Toán, Anh) 24,26 (Toán, Lý, Anh) |
Kinh doanh quốc tế | 18.98 (D01) 19.98 (A01) | 22,41 (D01) 23,41 (A01) | 24,55 (Văn, Toán, Anh) 25,55 (Toán, Lý, Anh) |
Tài chính Ngân hàng | 18.28 (C01) 17.28 (D01) | 19,64 ((D01) 20,64 (A01_ | 22,70 (Văn, Toán, Anh) 23,70 (Văn, Toán, Lý) |
Kế toán | 17.96 (D01) 18.96 (C01) | 19,94 (D01) 20,94 (C01) | 22,48 (Văn, Toán, Anh) 23,48 (Văn, Toán, Lý) |
Quản trị văn phòng | 19.29 (D01) 20.29 (C04) | 20,16 (D01) 21,16 (C04) | 23,18 (Văn, Toán, Anh) 24,18 (Văn, Toán, Địa) |
Luật | 19.15 (D01) 20.15 (C03) | 18,95 (D01) 19,95 (C03) | 22,35 (Văn, Toán, Anh) 23,35 ( Văn, Toán, Sử) |
Khoa học môi trường | 15 (A00) 16 (B00) | 15,05 (A00) 16,05 (B00) | 16 (Toán, Lý, Hóa) 17 (Toán, Hóa, Sinh) |
Toán ứng dụng | 16.34 (A00) 15.34 (A01) | 17,45 (A00) 16,45 (A01) | 19,81 (Toán, Lý, Hóa) 18,81 (Toán, Lý, Anh) |
Kỹ thuật phần mềm | 16.54 | 20,46 (A00) 20,46 (A01) | 23,75 |
Công nghệ thông tin | 18.29 | 20,56 | 23,20 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 16.53 | 19,28 | 21,15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.2 (A00) 17.2 (A01) | 19,5 (A00) 18,5 (A01) | 22,30 (Toán, Lý, Hóa) 21,30 (Toán, Lý, Anh) |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 16.3 (A00) 15.3 (A01) | 18 (A00) 17 (A01) | 20,40 (Toán, Lý, Hóa) 19,40 (Toán, Lý, Anh) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.1 (A00) 16.1 (B00) | 15,1 (A00) 16,1 (B00) | 16,10 (Toán, Lý, Hóa) 17,10 (Toán, Hóa, Sinh) |
Kỹ thuật điện | 16.3 (A00) 15.3 (A01) | 17,8 (A00) 16,8 (A01) | 19,25 (Toán, Lý, Hóa) 18,25 (Toán, Lý, Anh) |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 16.65 (A00) 15.65 (A01) | 16,7 (A00) 15.7 (A01) | 16,25 (Toán, Lý, Hóa) 15,25 (Toán, Lý, Anh) |
Nhóm ngành sư phạm
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Giáo dục Mầm non | 22 | 22,25 | 18,50 |
Giáo dục Tiểu học | 19 | 19,95 | 22,80 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18 | 21,25 |
Sư phạm Toán học | 21.29 20.29 | 23,68 (A00) 22,68 (A01) | 26,18 (Toán, Lý, Hóa) 25,18 (Toán, Lý, Anh) |
Sư phạm Vật lý | 20.3 | 22,34 | 24,48 |
Sư phạm Hoá học | 20.66 | 22,51 | 24,98 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 19,94 | 20,10 |
Sư phạm Ngữ văn | 20.88 | 21,25 | 24,25 |
Sư phạm Lịch sử | 18.13 | 20,88 | 22,50 |
Sư phạm Địa lý | 20.38 | 21,91 | 22,90 |
Sư phạm Âm nhạc | 20 | 18 | 24 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 19,25 | 18,25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 20.95 | 23,13 | 24,96 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18,05 | 22,55 | |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 18,25 | 21,75 |
Trên đây là thông tin tuyển sinh của Đại học Sài Gòn dành cho sĩ tử lớp 12 quan tâm và có nguyện vọng chọn trường làm hồ sơ. Hy vọng bài viết là nguồn tham khảo hưu ích cho bạn.
Xem thêm:
- TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TPHCM NĂM 2021
- THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NÔNG LÂM NĂM 2021
- THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG TP.HCM NĂM 2021
- THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH TP.HCM NĂM 2021
- THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHOA HỌC NĂM 2021
- THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2021
Từ khóa » đại Học Sài Gòn Có Xét Học Bạ Không 2022
-
Đại Học Sài Gòn Có Tuyển Học Bạ 2022 Không? - Luật Hoàng Phi
-
Tuyển Sinh Đại Học Sài Gòn
-
Thông Tin Tuyển Sinh đại Học Hệ Chính Quy Năm 2022 (dự Kiến)
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sài Gòn 2022
-
Trường ĐH Sài Gòn Công Bố điểm Xét Tuyển ... - Báo Thanh Niên
-
Top 14 đại Học Sài Gòn Có Xét Học Bạ Không
-
Top 14 đh Sài Gòn Xét Học Bạ 2022
-
Trường Đại Học Sài Gòn - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Tuyển Sinh 2022: Trường Đại Học Sài Gòn Công Bố 2 Phương Thức ...
-
Trường ĐH Sài Gòn Công Bố điểm Xét Tuyển ... - Kênh Tuyển Sinh
-
Trường đầu Tiên ở TPHCM Công Bố Ngưỡng đầu Vào Xét Tuyển đại ...
-
Trường ĐH Sài Gòn Sử Dụng 2 Phương Thức Xét Tuyển
-
Tổng Hợp Danh Sách Các Trường Xét Tuyển Học Bạ ở TPHCM Năm 2022
-
Trường Đại Học Sài Gòn (SGU) Xét Học Bạ Năm 2021 2022 Mới Nhất